PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right|\), với \(m\) là tham số.
a) [1] Nếu đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + m\) luôn cắt trục hoành thì giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right|\) bằng 0.
b) [2] Với \(m = 2\), giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {3;\,\,5} \right]\) bằng 2.
c) [2] Với \(m < 0\), giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;\,\,1} \right]\)bằng \(m\).
d) [3] Biết hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right|\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ { - 2;\,\,2} \right]\) bằng 10. Khi đó tổng các giá trị của tham số \(m\) là \(30\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right|\), với \(m\) là tham số.
a) [1] Nếu đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + m\) luôn cắt trục hoành thì giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right|\) bằng 0.
b) [2] Với \(m = 2\), giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {3;\,\,5} \right]\) bằng 2.
c) [2] Với \(m < 0\), giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;\,\,1} \right]\)bằng \(m\).
d) [3] Biết hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right|\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ { - 2;\,\,2} \right]\) bằng 10. Khi đó tổng các giá trị của tham số \(m\) là \(30\).
Quảng cáo
Trả lời:

a) Đúng
Ta có \(y = f\left( x \right) = \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right| \ge 0\) với mọi giá trị của \(x\).
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi \({x^3} - 3{x^2} + m = 0\), tức là phương trình \({x^3} - 3{x^2} + m = 0\) có nghiệm (hay đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + m\) cắt trục hoành).
Do đó, nếu đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + m\) luôn cắt trục hoành thì giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right|\) bằng 0.
b) Đúng
Với \(m = 2\) ta có \(f\left( x \right) = \left| {{x^3} - 3{x^2} + 2} \right|\). Xét hàm số \(g\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 2\) trên đoạn \(\left[ {3;\,\,5} \right]\).
Ta có, \(g'\left( x \right) = 3{x^2} - 6x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0 \notin \left[ {3;\,\,5} \right]\\x = 2 \notin \left[ {3;\,\,5} \right]\end{array} \right.\).
Khi đó, \(g\left( 3 \right) = 2,\,\,g\left( 5 \right) = 52\). Vậy \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {3;\,\,5} \right]} g\left( x \right) = 2\].
Suy ra \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {3;\,\,5} \right]} \left| {g\left( x \right)} \right| = 2\] hay \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {3;\,\,5} \right]} f\left( x \right) = 2\].
c) Sai
Xét hàm số \(g\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + m \Rightarrow g'\left( x \right) = 3{x^2} - 6x = 0 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0 \in \left[ {0;\,\,1} \right]\\x = 2 \notin \left[ {0;\,\,1} \right]\end{array} \right.\).
Khi đó, \(g\left( 0 \right) = m,\,\,g\left( 1 \right) = m - 2\).
Vì \(m < 0\) nên \(m - 2 < m < 0\), suy ra \(f\left( 0 \right) = \left| m \right| = - m,\,\,f\left( 1 \right) = - m + 2\) và \( - m + 2 > - m > 0\).
Do đó, \[\mathop {Max}\limits_{\left[ {0;\,\,1} \right]} f\left( x \right) = - m + 2\].
d) Sai
Xét hàm số \(g\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + m \Rightarrow g'\left( x \right) = 3{x^2} - 6x = 0 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0 \in \left[ { - 2;\,\,2} \right]\\x = 2 \in \left[ { - 2;\,\,2} \right]\end{array} \right.\).
\( \Rightarrow g\left( { - 2} \right) = m - 20,\,\,g\left( 0 \right) = m,\,\,g\left( 2 \right) = m - 4\).
Khi đó, \(\mathop {Max}\limits_{\left[ { - 2;\,\,2} \right]} g\left( x \right) = m,\,\,\,\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;\,\,2} \right]} g\left( x \right) = m - 20\).
Suy ra \[\mathop {Max}\limits_{\left[ { - 2;\,\,2} \right]} f\left( x \right) = {\rm{max}}\left\{ {\left| m \right|,\left| {m - 20} \right|} \right\} = 10 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}\left| {m - 20} \right| = 10\\\left| {m - 20} \right| \ge \left| m \right|\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}\left| m \right| = 10\\\left| m \right| \ge \left| {m - 20} \right|\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m = 10\\m = 10\end{array} \right. \Leftrightarrow m = 10\]
Vậy tổng các giá trị của tham số \(m\)bằng 10.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Ta có \(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 4} \right)\ln 2}} = 0 \Rightarrow x = 0\).
Khi đó: \(y\left( { - 2} \right) = {\log _2}8 = 3;\,\,\,y\left( 0 \right) = {\log _2}4 = 2;\,\,\,y\left( 5 \right) = {\log _2}29\).
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn \[\left[ { - 2;\,5} \right]\] là \({\log _2}29\).
Lời giải
Gọi \[x\]là chiều dài 1 mặt hàng rào hình chữ E ( trong ba mặt song song,\[x > 0\] ).
Gọi \[y\]là chiều dài mặt hàng rào hình chữ E song song với bờ sông (\[y > 0\]).
Số tiền phải làm là:
\[x.3.50000 + y.60000 = 15.000.000 \Leftrightarrow y = \frac{{500 - 5x}}{2}\].
Diện tích đất:
\[S = x.y = x.\frac{{500 - 5x}}{2} = 250x - \frac{5}{2}{x^2}\]
Ta có:
\[S' = 250 - 5x\].
\[S' = 0 \Leftrightarrow 250 - 5x \Leftrightarrow x = 50.\]
Bảng biến thiên:
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.