Vocabulary - Ecotourism
39 người thi tuần này 4.6 7.3 K lượt thi 10 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 10 - Ecotourism
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
discharge (v): xả
charge (v): tính tiền
throw (v): vứt
in charge of something: chịu trách nhiệm cho việc gì
discount (v): bán giảm giá
=> throwing = discharging
=> The factory was fined for throwing chemicals into the river.
Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì xả hóa chất xuống sông.
Đáp án cần c họn là: B
Lời giải
ecology (n): sinh thái học
ecosystem (n): hệ sinh thái
eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường
ecological (adj): (thuộc về) sinh thái
Ở đây sử dụng cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: the + most + long-adj + N
=> Từ cần điền là một tính từ.
=> Seattle is one of the most eco-friendly cities in the US.
Tạm dịch: Seattle là một trong những thành phố thân thiện với môi trường nhất ở Hoa Kỳ.
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
action (n): hoạt động
power (n): sức mạnh
result (n): kết quả
impact (n): tác động
=> In Alaska, the ecotourism operators are designed to help minimise tourism impact, which may be more difficult to control as an independent traveler.
Tạm dịch: Ở Alaska, các nhà khai thác du lịch sinh thái được lập ra để giúp giảm thiểu tác động của du lịch, điều này có thể khó kiểm soát hơn với tư cách là một du khách độc lập.
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
intention (n): ý định
plan (n): kế hoạch
drawing (n): bức tranh
design (n): bản thiết kế
=> Ecotourism plans are important to the overall sustainability of the country's tourism industries.
Tạm dịch: Các kế hoạch du lịch sinh thái đóng vai trò quan trọng đối với tính bền vững tổng thể của các ngành du lịch của đất nước.
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
home (n): nhà, thị trấn, thành phố,…
house (n): căn nhà
accommodation (n): chỗ ở
building (n): tòa nhà
cụm từ be home to ...: là nhà của ...
=> Texas is home to a number of eco-tour companies, and plenty of ranches and resorts
Tạm dịch: Texas là nơi có nhiều công ty du lịch sinh thái, rất nhiều trang trại và khu nghỉ mát
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
1470 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%