125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh nâng cao (P2)
18 người thi tuần này 5.0 20 K lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời giải
35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P2)
Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải (P1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử có đáp án
15 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị cực hay có đáp án
15 câu trắc nghiệm Thành phần nguyên tử cực hay có đáp án
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 11,6 gam
B. 11,7 gam
C. 61,1 gam
D. 6,11 gam
Lời giải
Đáp án A.
MX = 27.2 = 54, nX = 0,1
Ta có:
a + b = 0,1
44a + 64b = 0,1.54
⇒ a = b = 0,05 (mol)
m = 0,05. (106 + 126)=11,6 (g)
Lời giải
Đáp án D
MX = 27.2 = 54, nX = 0,1
Ta có:
a + b = 0,1
44a + 64b = 0,1.54
⇒ a = b = 0,05 (mol)
nH2SO4 = nkhí = 0,1 ⇒ V = 0,05 (lít)
Câu 3
A. 74,50 gam.
B. 13,75 gam.
C. 122,50 gam.
D. 37,25 gam.
Lời giải
Đáp án A.
Bảo toàn khối lượng: mO2 = 3 + 197 – 152 = 48 (gam)
nO2 = 1,5 (mol)
2KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑
⇒ mKCl = 197 – 1.122,5 = 74,5 (gam)
Câu 4
A. 18,9
B. 25,2
C. 20,8
D. 23,0
Lời giải
Đáp án D.
Câu 5
A. KMnO4.
B. KNO3.
C. KClO3.
D. AgNO3.
Lời giải
Đáp án C
2KClO3 → 2KCl + 3O2
100/122,5 60/49 (mol)
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
100/158 25/79 (mol)
2KNO3 → 2KNO2 + O2
100/101 50/101(mol)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
100/170 5/17(mol)
Câu 6
A. 5 và 2.
B. 2 và 5.
C. 7 và 9.
D. 7 và 7.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cu.
B. Cr.
C. Fe.
D. Mg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2
B. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
C. FeS + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2S
D. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 2,24
B. 1,12
C. 11,2
D. A & C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 25% và 75%
B. 30% và 70%
C. 50% và 50%
D.75% và 25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 35,5%
B. 59,26%
C. 40%
D. 50%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. H2, H2S, S.
B. H2S, SO2, S.
C. H2, SO2, S.
D. O2, SO2, SO3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 13,8;7,6;11,8
B. 11,8;9,6;11,8
C. 12,8;9,6;10,8
D. kết quả khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. đồng
B. sắt
C. kẽm
D. nhôm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. SO2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
B. Phản ứng giữa H2S và SO2 dùng để thu hồi S trong các khí thải.
C. Ozon có tính khử mạnh và khử được Ag ở điều kiện thường.
D. Phản ứng giữa H2SO4 đặc với hợp chất hữu cơ gọi là sự than hoá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. SO2.
B. H2S.
C. H2S và SO2.
D. S.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. H2S
B. H2SO4
C. H2SO3
D. H3SO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. H2O2, HCl, SO3.
B. O2, Cl2, S8.
C. O3, KClO4, H2SO4 đặc.
D. FeSO4, KMnO4, HBr.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. H2SO4 đặc tác dụng với đường cho muội than.
B. Khí SO2 làm mất màu dung dịch Br2, dung dịch KMnO4.
C. Pha loãng axit H2SO4 đặc bằng cách cho từ từ nước vào axit đặc.
D. Khí H2S tác dụng với FeCl3 tạo chất màu vàng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.