1400 câu trắc nghiệm Đọc hiểu Tiếng Anh có đáp án - Phần 4
31 người thi tuần này 4.6 17 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 1
400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 1
20 câu trắc nghiệm Thì hiện tại đơn (Simple Present) có đáp án
100 Câu trắc nghiệm tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng có đáp án - Phần 1
500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 9
300 Câu trắc nghiệm Tiếng Anh chuyển lớp 5 lên lớp 6 có đáp án - Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Từ “it” trong đoạn văn là đề cập đến .
worrying (adj): gây lo lắng
a problem: một vấn đề
meeting a real friend: gặp một người bạn ngoài đời.
Thông tin ở câu: “I’ve realised I could have a problem. So I’ve decided to give it up for a while.”(Tôi đã nhận ra tôi có thể đang có một vấn đề. Vì vậy, tôi đã quyết định từ bỏ nó trong một thời gian.) => it ở đây thay thế cho một danh từ chỉ một sự vật gây ra vấn đề cho tác giả và từ những dữ liệu ở trên ta suy ra được it ở đây là để chỉ Facebook.
Câu 2
Lời giải
Đáp án C
Facebook .
là phi lợi nhuận
được ra mắt chỉ bởi mình Mark Zuckerberg.
tuân thủ theo quy định của mỗi quốc gia.
có thể được sử dụng bởi tất cả mọi người ở mọi lứa tuổi.
Thông tin nằm ở đoạn 1: “Facebook is a for-profit online social media and social networking service.” (Facebook là một phương tiện truyền thông xã hội trực tuyến và dịch vụ mạng xã hội thu lợi nhuận.) => Đáp án A sai.
“The Facebook website was launched on February 4th, 2004 by Mark Zuckerberg, along with fellow Harvard College students and roommates.”
(Trang web của Facebook đã được Mark Zuckerberg ra mắt vào ngày 4 tháng 2 năm 2004 cùng với đồng nghiệp là những sinh viên của trường đại học Harvard và những người bạn cùng phòng.)
=> Đáp án B sai
“Since 2006, anyone age 13 and older has been allowed to become a registered user of Facebook though variations exist in minimum age requirement, depending on applicable local laws.” (Từ năm 2006, bất cứ ai từ 13 tuổi trở lên đã được phép trở thành một người sử dụng Facebook chính thức mặc dù những sự khác nhau trong yêu cầu về độ tuổi tối thiểu, tùy thuộc vào những luật thích hợp ở từng địa phương.) => Đáp án D sai và đáp án C đúng.
Câu 3
A. be curious about Facebook activities when logging out.
B. have numerous online conversation at the same time.
C. use Facebook everyday
Lời giải
Điều nào sau đây KHÔNG phải là điều Bethan làm như một người nghiện
Facebook?
tò mò về các hoạt động của Facebook khi đăng xuất.
có nhiều cuộc trò chuyện online cùng một lúc.
sử dụng Facebook hàng ngày
offline gần như tất cả các thời điểm trong một thời gian dài.
Thông tin ở đoạn: “I think I am a Facebook addict. I log on to Facebook everyday to chat to my friends real friends and loads of online friends. Sometimes I have ten conversations going at the same time. I upload photos and update my Facebook profile all the time. But recently I’ve started to feel worried if I am offline for more than a few hours” (Tôi nghĩ tôi là một người nghiện Facebook. Tôi đăng nhập vào Facebook hàng ngày để trò chuyện với bạn bè của tôi bạn bè ngoài đời và nhiều bạn bè online nữa. Đôi khi tôi có mười cuộc trò chuyện cùng một lúc. Tôi tải lên các hình ảnh và cập nhật hồ sơ trên Facebook của tôi mọi lúc. Nhưng gần đây tôi đã bắt đầu cảm thấy lo lắng nếu tôi offline trong hơn một vài giờ.)
=> Tác giả nhắc đến những điều Bethan làm như một người nghiện Facebook ngoại trừ việc offline gần như tất cả các thời điểm trong một thời gian dài.
Câu 4
A. different
B. unsuitable
C. relevant
Lời giải
Từ “applicable” ở đoạn 1 gần nghĩa nhất với .
different (adj): khác nhau
unsuitable (adj): không thích hợp
relevant (adj): liên quan, thích hợp
opposite (adj): đối nhau
applicable ( adj) : xứng, thích hợp ≈ relevant (adj)
Câu 5
A. The best use of Facebook is to share photos and messages.
B. Facebook is not as good as TV.
C. Users should spend more time on Facebook.
Lời giải
Bethan kết luận về Facebook như thế nào?
Tác dụng tốt nhất của Facebook là chia sẻ hình ảnh và tin nhắn.
Facebook không tốt bằng TV.
Người dùng nên dành nhiều thời gian hơn trên Facebook.
Facebook rất tuyệt vời miễn là không dành quá nhiều thời gian vào nó.
Thông tin ở đoạn: “I think Facebook is fun and it’s useful for posting messages to friends and sharing photos. But I’ll try not to spend so much time on it in the future.” (Tôi nghĩ rằng Facebook rất vui và hữu ích cho việc gửi tin nhắn cho bạn bè và chia sẻ hình ảnh. Nhưng tôi sẽ cố gắng không dành quá nhiều thời gian cho nó trong tương lai.)
Câu 6
A. She forgot an offline meeting
B. She started to feel nervous
C. She had too many offline friends
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. her friends didn’t care much
B. she found it too difficult to continue
C. she made progress after some days
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. has been unproductive up to now
B. is no longer sponsored by the government
C. was conducted many years ago
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. attacks by insects
B. experiments by scientists
C. torn roots
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. The effect of insects on trees.
B. The vibrations produced by insects.
C. The mission of the U.S Forest Service.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. condition
B. cry
C. need
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. are the same no matter what type of tree produces them
C. fall into the 1-20 kilohertz
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. dehydrated
B. recovered
C. damaged
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. answers
B. questions
C. features
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. measuring
B. disposing
C. discovering
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. advertising
B. retail sales
C. law
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. you may want to change careers at some time in the future.
B. you will be at your job for a lifetime, so choose carefully.
C. as you get older, your career will probably less fulfilling.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. To contrast the reality of a flight attendant’s job with most people’s perception.
B. To emphasize the difficulty of working as a plumber.
C. To discourage readers from choosing a career as a flight attendant.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. If you want an easy and glamorous lifestyle, you should consider becoming flight attendant.
B. Your initial view of certain careers may not be accurate.
C. To make lots of money, you should rule out all factory jobs.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 4/3
B. 3/4
C. 40/3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. exactly 30 to 40
B. about 30 to 40
C. about 20 to 30
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. climate
B. plants
C. oxygen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. work together
B. save their lives
C. work alone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. They work in the recording studio.
B. They earn money for each session that they do.
C. They are not as famous as the artists they play for.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. decide the price of the CD
B. decide how fast or slow a song will be
C. decide which instrument to use
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. a traditional song
B. a famous song
C. a lively song
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Studio musicians would be more successful as members of one musical group.
B. It is important to buy albums made by performing artists who are not yet famous.
C. Having a famous person sing a song will usually make it successful.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. to give an example of a star who works with a songwriter.
B. to explain why she does not write her own songs.
C. to compare her with other talented songwriters.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. You would have to wake up immediately
B. The alarm clock would turn off forever
C. The alarm would stop, but go off again soon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. It takes some time for people to accept robots.
B. Robots may do some harm to humans.
C. The idea of robotics may seem far-fetched.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. boring
B. difficult
C. intelligent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Some reasons why people don’t accept robots yet.
B. A very amusing science-fiction story about robots.
C. How people in local communities are supporting robots.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. The education system has got much worse
B. Things aren’t as hard as they once were
C. Children have to walk longer distance to school
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. they can work all day and night without break
B. they have greater capabilities
C. they can draw up plans to launch a story
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. present domestic robots can work without any programs
B. the communication will decline with the use of robots
C. a robot rebellion can happen daily
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. industrial waste
B. water for cleaning
C. Chemicals
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. water
B. poison
C. oxygen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. not allowing water to go through
B. covered with water
C. full of water
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Children’s not having access to Internet may have effect on their progress.
B. Searching engines can help children to select materials fit for them.
C. Using a content screener is most reliable for keeping children having access to Internet.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. nternet in America.
B. appreciating Internet.
C. opposing children’s on-line.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Internet is a jungle full of danger
B. a child who is on-line is in danger
C. Internet contains a lot of harmful sites
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. to buy some search engines for the children
B. to talk to the children and persuade them to tell right from wrong
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.