1400 câu trắc nghiệm Đọc hiểu Tiếng Anh có đáp án - Phần 22
38 người thi tuần này 4.6 16.6 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 1
400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 1
20 câu trắc nghiệm Thì hiện tại đơn (Simple Present) có đáp án
100 Câu trắc nghiệm tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng có đáp án - Phần 1
500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 9
300 Câu trắc nghiệm Tiếng Anh chuyển lớp 5 lên lớp 6 có đáp án - Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án B. thrive=flourish: phát triển thịnh vượng, mạnh mẽ
Remain:duy trì
Reproduce: tái sản xuât survive: tồn tại
Câu 2
A. unusual
B. appropriate
C. unforgettable
Lời giải
odd=unusual: khác thường, dị thường
Các đáp án còn lại:
B. appropriate (adj): được đánh giá cao
C. unforgettable (adj): không thể quên, đáng nhớ
D. expected (adj): đáng mong chờ
Câu 3
A. Biological communities in East Coast suburbs differ greatly from those on the West Coast
B. The suburban forest occupies an increasingly large segment of the American landscape
C. Suburbs in the Unites States have remarkably similar biological communities
Lời giải
Đâu diễn tả ý chính phù hợp nhất cho đoạn 2
A. quần xã sinh vật ở bờ biển phía đông và tây là khác nhau
B. rừng ngoại ô chiếm phần lớn quang cảnh Mĩ
C. những vùng ngoại ô ở Mĩ có sự giống nhau đáng kể với quần xã sinh vật
D. Sinh cảnh tự nhiên được nghiên cứu nhiều hơn sinh cảnh ngoại ô
Câu 4
A. It is more noticeable than the effect of climate on the urban biome
B. It is not as important as it once was
C. It depends on the location of the biome
Lời giải
Tác giả ám chỉ điều gì về ảnh hưởng của khí hậu tới quần xã ngoại ô
A. đáng kể hơn so với tác động tới quần xã thành thị
B. Không còn quan trọng như trước
C. phụ thuộc vào vị trí của quần xã
D. Không nghiêm trọng như tác động của khí hậu tới quần xã tự nhiên
Dẫn chứng nằm ở câu cuối cùng:” And unlike the natural biomes, the urban and suburban communities exist in spite of, not because of, the climate”( Và không giống như quần xã sinh vật tự nhiên, cộng đồng sinh vật thành thị và ngoại ô tồn tại không bị ảnh hưởng bởi khí hậu)
Câu 5
A. West Indian geckos were raised by human
B. people brought West Indian geckos to these areas
Lời giải
Tác giả ám sử dụng từ ‘sự trợ giúp của con người’ có ý gì
A.tắc kè Tây Ấn được nuôi lớn bởi con người
B. Con người mang tắc kè Tây Ấn tới vùng vùng đó
C. con người cứu chúng khỏi sự tuyệt chủng
D. Chúng đến đó trong khi thoát khỏi con người
Dẫn chứng: ’’ Four West Indian geckos, with human assistance, have recently entered the United States’’-câu đầu tiên (4 loài tắc kè Tây Ấn, với sự trợ giúp của con người đã đi tới được Mĩ)=> . people brought West Indian geckos to these areas (con người đã mang chúng tới đó)
Câu 6
A. lives in dry, rocky country
B. has a short, stout tail
C. recently entered the United States
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. quick-moving
B. very poisonous
C. cold-blooded
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. very quick
B. very small
C. extremely hard
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Information on how baby geckos hatch and develop
B. The story of the journeys of West Indian geckos
C. A description of geckos native to North America
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. thoughts and feelings
B. tourists
C. the deaf and the mute
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. spelling
B. ideas
C. whole words
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. close one eye briefly
B. close two eyes briefly
C. shake the head from side to side
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nonlinguistic language is invaluable to foreigners
B. Although other forms of communication exist, verbalization is the fastest
C. When language is a barrier, people will find other forms of communication.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. The importance of Sign Language.
B. Ways of Expressing Feelings.
C. The Forms of Communication.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. keep from reading with their fingertips
B. be picturesque and exact
C. create language barriers
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Ideas and thoughts can be transmitted by body language.
B. There are many forms of communication in existence today
C. The deaf and mute can use an oral form of communication
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. pretty clothes
B. formal clothes
C. dirty clothes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. strange clothes
B. your native clothes
C. as the people there do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. American people
B. British people
C. men
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Decent
B. confident
C. comfortable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Recent dressing habits in Great Britain and the United States.
B. The reason why informal clothing is popular in the UK and USA.
C. When we should wear in a formal way.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. childcaring
B. washing-up
C. shopping
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. what is shared
B. what is fulfilled
C. what is done
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. strange thing
B. unequal thing
C. changing thing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 14 percent
B. 37 percent
C. 80 percent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. women do twice as much housework as men
B. women do less and less housework
C. men spend much less time doing housework than women.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. It is not important to be on time in Brazil.
B. People learn the importance of time when they are children.
C. It is important to be on time for class in the United States.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Many students came after 11 a.m.
B. He was late for the class.
C. The class was scheduled to begin at 10 a.m and end at 12 a.m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. None of the students apologized for their lateness.
B. He wanted to understand why the students came late.
C. He wanted to make the students come to class on time.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. respectful
B. polite
C. noisy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. They are disrespectful people.
B. They are rude people.
C. They are successful people.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Most American students arrive after the class has begun.
B. Most Brazilian students leave immediately when the class is finished.
C. Brazilian students often come late and leave early.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. It’s normal to arrive late for class in Brazil.
B. Brazilian students are disrespectful to him.
C. Brazilian students never apologize for their behavior.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. mismanage
B. misread
C. misunderstand
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. How to prepare for a deep dive
B. The effect of pressure on gases in the human body.
C. The equipment divers use
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. tissues
B. joints
C. bubbles
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. It forms bubbles
B. It is reabsorbed by the lungs
C. It goes directly to the brain
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Pressurized helium
B. Nitrogen diffusion
C. An air embolism
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. hurt
B. shrink
C. burst
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Relax completely
B. Breathe helium
C. Breathe faster
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. they do not use rhyme, unlike humans.
B. their tunes are distinctively different from human tunes.
C. whale songs of a particular group cannot be learned by other whales.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.