1400 câu trắc nghiệm Đọc hiểu Tiếng Anh có đáp án - Phần 6
28 người thi tuần này 4.6 16.6 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 1
400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 1
500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 9
300 Câu trắc nghiệm Tiếng Anh chuyển lớp 5 lên lớp 6 có đáp án - Phần 1
20 câu trắc nghiệm Thì hiện tại đơn (Simple Present) có đáp án
100 Câu trắc nghiệm tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng có đáp án - Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Cụm “hacks for” ở tiêu đề đồng nghĩa với .
A. dẫn tới
B. cắt giảm
C. bí mật đạt được
D. những cú đá không kiểm soát Hack for (v) = A. lead to: dẫn tới.
Tiêu đề có nghĩa là: Năng suất dẫn tới thành công lớn.
Câu 2
A. No one ever achieves all of their goals.
B. Everyone has the same time in a day.
C. No one has any spare time these days.
Lời giải
Câu nào dưới đây là đúng?
A. Không ai đã từng đạt được tất cả những mục tiêu của bản thân.
B. Mọi người có cùng một lượng thời gian mỗi ngày.
C. Ngày nay không ai có thời gian rảnh rỗi.
D. Mọi người quản lí thời gian theo cách giống nhau.
Dẫn chứng ở ngay câu đầu tiên: “No matter who we are or where we are from, we only have 24 hours each day to get things done” – (Dù bạn có là ai và bạn đến từ đâu, chúng ta cũng chỉ có 24 giờ mỗi ngày để làm mọi việc).
Câu 3
A. If you work hard 80 percent of the time, you can relax for 20 percent.
B. You need to do lots of work to increase sales by 20 percent.
C. A few important things produce most of the results.
Lời giải
Định luật Pareto là gì?
A. Nếu bạn làm việc chăm chỉ 80% thời gian, bạn có thể nghỉ ngơi 20%.
B. Bạn cần phải làm nhiều công việc để tăng doanh thu lên 20%.
C. Một số điều quan trọng tạo ra hầu hết các kết quả.
D. Các công ty không cần tuyển dụng hơn 80 người.
Câu 4
A. archeology and the study of ancient artifacts.
B. one method of dating old objects.
C. various uses for carbon.
Lời giải
Đoạn văn chủ yếu bàn về .
A. khảo cổ học và sự nghiên cứu các hiện vật cổ.
B. một phương pháp xác định niên đại các cổ vật.
C. các ứng dụng khác nhau cho cacbon.
D. sự khác biệt giữa cacbon-14 và nitơ-14.
Câu 5
A. It and nitrogen always exist in equal amounts in any substance.
B. Its half-life is more than 5,000 years.
C. It can decay into nitrogen-14.
Lời giải
Câu nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG về carbon-14?
A. Nó và nitơ luôn tồn tại với số lượng bằng nhau trong bất kỳ chất nào.
B. Thời gian bán hủy của nó là hơn 5.000 năm.
C. Nó có thể phân rã thành nitơ-14.
D. Nó là chất phóng xạ.
Các đáp án B, C, D có thông tin được tìm thấy trong bài.
B + C- Dẫn chứng ở câu đầu đoạn 2: “Carbon-14 has a half-life of 5,570 years, which means that after that number of years, half of the carbon- 14 atoms have decayed into nitrogen-14”- (Carbon- 14 có thời gian bán hủy là 5,570 năm, có nghĩa là sau từng ấy năm, một nửa các nguyên tử carbon- 14 đã bị phân hủy thành nitơ-14).
D- Dẫn chứng ở câu cuối đoạn 1: “Since a radioactive substance such as carbon-14 has a known half-life, […]” – (Bởi vì một chất phóng xạ thí dụ như carbon-14 có thời gian bán hủy như đã biết, […]) => Carbon-14 là một chất phóng xạ.
=> Còn lại đáp án A không đúng.
Câu 6
A. carbon dating
B. the age
C. any organic natural material
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. to outline the career of a famous American
B. because of his fame as America’s favorite short story writer
C. because it is a tragic story of a gifted writer
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. captivity
B. escape
C. insult
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. The life and career of William Sydney Porter.
B. The way to adopt a nickname.
C. O.Henry’s influence on American literature.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Porter’s wife might have lived longer if he had not left her in Austin when he fled.
B. Porter was in poor health throughout his life.
C. O. Henry is as popular in many other countries as he is in America.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Porter left school at 15 to become a pharmacist.
B. Porter wrote a column for the Houston Daily Post called “Rolling Stone”.
C. The first recorded use of his pseudonym was in Austin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. William Sydney Porter
B. O. Henry
C. Athol Estes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. decrease
B. change
C. differ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. only skilled workers make good money
B. online workers can work full-time online
C. it is easy to become a webmaster
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. They never work independently.
B. The duties they perform depend on the organization they work for.
C. They require a minimal level of expertise.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. To inform people about the tasks and the roles of a webmaster.
B. To inform people about employment related to the Internet.
C. To inform people about the computer industry.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Webmasters must have knowledge of the latest computer applications.
B. Online workers can not free themselves from the office.
C. “New media” is not easy to define.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Internet technology
B. writing skills
C. websites
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. name
B. discover
C. encounter
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. expose foods to sun and wind
B. remove moisture from foods
C. produce pemmican
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. reduced considerably
B. put a tick
C. examined carefully
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. remove their wax coating
B. kill off bacteria
C. maintain their color
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. spreading them out on trays in drying yards
B. dipping them in an alkaline solution
C. putting them in chambers and blowing hot air through
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Vegetables
B. Foods
C. Things
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. small flakes
B. fine powder
C. dried soup
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Liquids are not dried in the same way as fruits and vegetables.
B. Dried foods have several advantages over canned or frozen foods.
C. Fruit is usually dried by being laid out on trays in the sun.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Its blue waters
B. Its nitrogen atmosphere
C. Its molten metal core
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Magnetic field and atmosphere
B. Blue waters and white clouds
C. Rapid spin and molten nickel-iron core
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. hardening
B. withholding
C. containing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Earth is predominantly water.
B. There are life-supporting characteristics on Earth
C. Earth is the only planet with a moon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. elevating in nature
B. characteristics like all other planets
C. devastating in nature
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. people on planets
B. the solar system as a whole
C. rings around Saturn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. George Washington’s life in the White House.
B. The Early History of the White House.
C. The burning of the White House.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. It had been burned by the British.
B. He did not like the architectural features.
C. He did not want to suffer the inconveniences that the Adamses had suffered.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. modifications
B. moves
C. celebrations
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. the first president of the United States.
B. the second president of the United States.
C. the third president of the United States.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. main staircase
B. laundry yard
C. pool
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. military
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. repressed
B. reconstructed
C. relocated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. the details of the destruction of the White House by the British
B. James Monroe’s policies as presidents.
C. modifications by presidents who followed.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. couples with low-paid jobs can’t afford the cost of a babysitter or a day-care center.
B. in the past, grandparents did not help the couples with child care.
C. all couples with jobs can pay for help from a babysitter or a day-care center.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. had no children.
B. were housewives.
C. went out to work.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. children who spend more time with fathers than mothers.
B. husbands who stop working to stay with the children.
C. parents who work part-time.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.