25 câu hỏi Trắc nghiệm Ứng dụng di truyền (đề 2) có đáp án
18 người thi tuần này 4.6 3.8 K lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 1 (có đáp án): Menđen và Di truyền học
Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): Phép lai phân tích (P1)
Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TIẾP THEO)
Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 2 (có đáp án): Lai một cặp tính trạng (P1)
Trắc nghiệm Sinh Học 9 HỆ SINH THÁI Bài 49: Quần thể xã sinh vật
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Làm thể truyền trong kĩ thuật gen
B. Chữa bệnh đái tháo đường
C. Sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn
D. Điều trị suy dinh dưỡng từ ở trẻ
Lời giải
Đáp án B
Câu 2
A. Tổng hợp được loại hoocmon sinh trưởng ở người
B. Sản xuất ra chất kháng sinh
C. Tổng hợp được kháng thể
D. Tổng hợp được nhiều loại Prôtêin khác nhau
Lời giải
Đáp án A
Câu 3
A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường và công nghệ gen
B. Công nghệ lên men và công nghệ enzim
C. Công nghệ tế bào và công nghệ chuyển nhân, chuyển phôi
D. Công nghệ hoá chất
Lời giải
Đáp án D
Câu 4
A. Các tia phóng xạ, cônsixin
B. Các tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt
C. Tia tử ngoại, cônsixin
D. Sốc nhiệt, tia tử ngoại, cônsixin
Lời giải
Đáp án B
Câu 5
A. Tác dụng mạnh
B. Xuyên qua các lớp mô và tác dụng kéo dài
C. Không có khả năng xuyên sâu
D. Tất cả các đặc điểm nêu trên đều đúng
Lời giải
Đáp án C
Câu 6
A. Thực vật và động vật
B. Vi sinh vật, bào tử và hạt phấn
C. Vi sinh vật, mô động vật và thực vật
D. Động vật, vi sinh vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đột biến gen và đột biến NST
B. Đột biến cấu trúc NST và đột biến đa bội
C. Đột biến gen và đột biến dị bội
D. Đột biến cấu trúc và số lượng NST
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hạt nảy mầm, hạt phấn, bầu nhuỵ
B. Đỉnh sinh trưởng của thân, cành
C. Mô rễ và mô thân
D. Mô thực vật nuôi cấy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Gây đột biến gen
B. Gây đột biến cấu trúc NST Và đột biến gen
C. Gây đột biến gen và đột biên số lượng NST
D. Gây đột biến đa bội và đột biến dị bội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Gây mất cặp nuclêôtit trong đột biến gen
B. Gây lặp đoạn NST trong đột biến cấu trúc NST
C. Gây đảo đoạn NST
D. Thường gây đột biến số lượng NST
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Nitrôzô mêtyl urê (NMU)
B. Êtylmêtal sunfonat (EMS)
C. Nitrôzô êtyl urê (NEU)
D. Cônsixin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng
B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ
C. Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên
D. Con lai có sức sống kém dần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Các cá thể có sức sống kém dần
B. Sinh trưởng kém, phát triển chậm
C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường
D. Nhiều bệnh tật xuất hiện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau
B. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây
C. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau và mang kiểu gen khác nhau
D. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhưng mang kiểu gen giống nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ
B. Lai giữa các cây có cùng kiểu gen
C. Giao phối giữa các cá thể có cùng kiểu gen khác nhau
D. Giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc giao phối giữa con cái với bố mẹ chúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Con ở đời F1 luôn có các đặc điểm tốt
B. Con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹ
C. Xuất hiện quái thái, dị tật ở con
D. Con thường sinh trưởng tốt hơn bố mẹ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện của môi trường
B. Con cháu xuất hiện ngày càng đông, có nhiều kiểu gen, kiểu hình
C. Cho năng suất cao hơn thế hệ trước
D. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ tính trạng xấu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Sức sinh sản ở thế hệ sau giảm
B. Con cháu xuất hiện các đặc điểm ưu thế so với bố mẹ
C. Xuất hiện quái thai, dị hình
D. Tạo ra nhiều kiểu gen mới trong bầy, đàn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Giảm tỉ lệ thể dị hợp và tăng tỉ lệ thể đồng hợp trong quần thể
B. Sự đa dạng về kểu gen trong quần thể
C. Sự đa dạng về kiểu hình trong quần thể
D. Làm tăng khả năng xuất hiện đột biến gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Sức sống kém dần
B. Sinh trưởng và phát triển chậm, chống chịu kém
C. Nhiều tính trạng xấu, có hại bộc lộ
D. Tất cả các biểu hiện nói trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ
B. Con lai có tính chống chịu kém so với bố mẹ
C. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ
D. Con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
B. Chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt
C. Chọn lọc chủ định và chọn lọc không có chủ định
D. Chọn lọc qui mô lớn và chọn lọc qui mô nhỏ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chọn lọc không có chủ định
B. Chọn lọc với qui mô nhỏ
C. Chọn lọc hàng loạt
D. Chọn lọc không đồng bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh
B. Thịt có nhiều mỡ, chân ngắn, lững võng, bung sệ
C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp
D. Trọng lượng tối đa cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Cà chua lai
B. Đậu tương lai
C. Ngô lai
D. Lúa lai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.