II. Vocabulary and Grammar
31 người thi tuần này 5.0 12.1 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Bộ 30 Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án D
Emission = discharge (sự phóng ra)
Câu 2
A. afforestation
B. reforestation
C. logging
D. lawn mowing
Lời giải
Đáp án C
Deforestation = logging (sự khai khẩn rừng núi)
Lời giải
Đáp án B
Denied = refuted (bác bỏ)
Câu 4
A. be partly responsible for
B. disapprove
C. neglect
D. cause
Lời giải
Đáp án A
Contribute = be partly responsible for (cống hiến cho …)
Lời giải
Đáp án D
Admit = accept (chập nhận, thú nhận)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. very good
B. very bad
C. normal
D. long-lasting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. decline
B. stability
C. decrease
D. increase
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. clear evidence
B. deny
C. having dump
D. into the sea
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. have to
B. effects of global warming
C. due to
D. treat the environment
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Having denied
B. responsibility
C. environmental
D. was forced to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Having been warn
B. between climate change
C. the spread of infectious diseases
D. get vaccinated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. These companies
B. accused on
C. having released
D. into the atmosphere
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.