Dạng 2. So sánh có đap án

  • 2011 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Ao sánh: (-16).4 với -34

Xem đáp án

\(( - 16).4\) với \( - 34\)

Ta có: \(( - 16).4 = - \,64\)\( < \, - 34\)

Câu 2:

So sánh: (-3).(-47) với 15

Xem đáp án

\(\left( { - 3} \right).\left( { - 47} \right)\) với \(15\)   

Ta có:   \(\left( { - 3} \right).\left( { - 47} \right)\,\, = 141\)

Câu 3:

So sánh: (-21).5 với (-34).3

Xem đáp án

\(( - 21).5\) với \(( - 34).3\)

Ta có:   \(( - 21).5\, = \, - \,105\) ; \(( - 34).3\,\, = \,\, - \,\,102\)

\( - \,105\,\, < \,\, - 102\) nên  \(( - 21).5\) \( < \) \(( - 34).3\)

   \(141\,\, > \,\,15\) nên    \(\left( { - 3} \right).\left( { - 47} \right)\) \( > \)   \(15\)

Vậy \(( - 16).4\)\( < \)\( - 34\)

Câu 4:

So sánh: (-13).(-47) với (-39).6

Xem đáp án

\(\left( { - 13} \right).\left( { - 47} \right)\) với \(\left( { - 39} \right).6\)  

Ta có: \(\left( { - 13} \right).\left( { - 47} \right)\,\,\, > \,\,\,0\) ;\(\left( { - 39} \right).6\,\,\, < \,\,\,0\)

Vậy \(\left( { - 13} \right).\left( { - 47} \right)\) \( > \)\(\left( { - 39} \right).6\)


Câu 5:

So sánh: (-17).(-19) với (-25).(-12)

Xem đáp án

\(\left( { - 17} \right).\left( { - 19} \right)\) với \(\left( { - 25} \right).\left( { - 12} \right)\)    

 Ta có:\(\left( { - 17} \right).\left( { - 19} \right) = \,\,323\);     \(\left( { - 25} \right).\left( { - 12} \right)\,\, = \,\,300\)

\(323\,\,\, > \,\,\,300\)nên\(\left( { - 17} \right).\left( { - 19} \right)\)\(\,\,\, > \,\,\,\)\(\left( { - 25} \right).\left( { - 12} \right)\)

Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận

Thu Hanh
11:34 - 26/11/2023

>