Thi Online Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Các phép toán số nguyên (tiếp theo) có đáp án
Dạng 3. Tìm số nguyên chưa biết thỏa mãn điều kiện cho trước có đáp án
-
1953 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Câu 2:
Tìm các số nguyên x biết: (-5).x = 25
\(\left( { - 5} \right).x = 25\)
\(\left( { - 5} \right).x = \left( { - 5} \right).\left( { - 5} \right)\)
\(x = - 5\)Câu 3:
Tìm các số nguyên x biết: 4.x + 1 = 21
\[4.x + 1 = 21\]
\[4.x = 21 - 1\]
\[4.x = 20\]
\[x = 20:5\]
\[x = 4\]Câu 4:
Tìm các số nguyên x biết: (-3).x - 1 = 8
\(\left( { - 3} \right).x - 1 = 8\)
\(\left( { - 3} \right).x = 8 + 1\)
\(\left( { - 3} \right).x = \left( { - 3} \right)\left( { - 3} \right)\)
\(x = - 3\)Câu 5:
Tìm số nguyên x biết: (-12).x = (-15).(-4) - 12
\(\left( { - 12} \right).x = \left( { - 15} \right).\left( { - 4} \right) - 12\)
\(\left( { - 12} \right).x = 60 - 12\)
\(\left( { - 12} \right).x = 48 = \left( { - 12} \right)\left( { - 4} \right)\)
\(x = - 4\)Bài thi liên quan:
Dạng 1. Thực hiện phép tính có đáp án
24 câu hỏi 30 phút
Dạng 2. So sánh có đap án
19 câu hỏi 30 phút
Dạng 4. Thực hiện phép tính (tiếp theo) có đáp án
23 câu hỏi 30 phút
Dạng 5. Tính giá trị của biểu thức có đáp án
11 câu hỏi 30 phút
Dạng 6. So sánh (tiếp theo) có đáp án
8 câu hỏi 30 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 1.5 K lượt thi )
( 1.7 K lượt thi )
( 4.1 K lượt thi )
( 3.4 K lượt thi )
( 3.3 K lượt thi )
( 2.4 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%