Bài tập Tiếng anh 7 Global Success Unit 3. Getting started có đáp án
29 người thi tuần này 4.6 857 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn dịch
Minh: Chào Tom. Cậu có quay trở lại Hà Nội không?
Tom: Có, tớ có trở lại ngày hôm qua. Chúng ta có thể gặp nhau vào sáng Chủ Nhật không? Tớ mua một bộ trò chơi
Minh: Chắc chắn rồi, tớ không thể đợi được nữa. Nhưng cậu lạc bộ Mái trường Xanh của tớ sẽ có một số hoạt động cộng đồng vào sáng hôm đấy.
Tom: Hoạt động của câu lạc bộ của bạn là gì vậy?
Minh: À, chúng tớ nhặt rác xung quanh trường và trồng cây ở vười trường
Tom: Ở vườn trường? Thật tuyệt vời!
Minh: Ừ, chúng tớ quyên góp rau đến viện dưỡng lão. Trường của bạn có hoạt động nào như thế không?
Tom: Ừ, chúng tớ quyên góp sách cho các trẻ em vô gia cư. Chúng tớ còn có các lớp tiếng anh nữa. Mùa hè năm ngoài, chúng tớ đã dạy tiếng anh cho 30 đứa trẻ trong khu
Minh: Nghe tuyệt vời quá
Tom: Cảm ơn.
Minh: Vì vậy, hãy gặp vào buổi chiều nhé.
Lời giải
Minh’s club: 2,1,4
Tom’s club: 3,5
Hướng dẫn dịch
1. Nhặt rác
2. Trồng rau
3. Quyên góp sách
4. Quyên góp rau
5. Dạy tiếng anh
Lời giải
1- pick up |
2- help |
3- recycle |
4- donate |
5-clean |
|
Hướng dẫn dịch
1. Nhặt rác
2. Giúp trẻ em vô gia cư
3. Tái chế hộp nhựa
4. Quyên góp quần áo
5. Dọn sân chơi
Lời giải
1-homeless children |
2-litter |
3-old people |
4-taught |
5-planted |
|
Hướng dẫn dịch
1. Chúng tớ thug om quần áo và tặng chúng cho trẻ em mồ côi
2. Những học sinh này nhặt rác ở trên phố
3. Chúng tớ giúp đõe người già ở viện dưỡng lão vào chủ nhật tuần trước
4. Thành viên của câu lạc bộ dạy toàn cho học sinh tiểu học trong suốt kì nghỉ ở trường
5. Chúng tớ trồng rất nhiều cây ở công viên vào mùa hè năm ngoài
Lời giải
Team A: donate
Team B: We donated books to homeless children
Hướng dẫn dịch
Team A: Donate
Team B: Chúng tớ quyên góp sách cho trẻ em vô gia cư
171 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%