Bài tập Tiếng anh 7 Global Success Unit 3. Looking back có đáp án
22 người thi tuần này 4.6 867 lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
help |
Pick up |
Donate |
Homeless children The elderly |
Litters bottles |
Books food |
Lời giải
1. donated food |
2. picked up litters |
3. helped the elderly |
4. donated books |
5. helped homeless children |
|
Hướng dẫn dịch
1. Câu lạc bộ quyên góp thức ăn cho nông dân nghèo ở tuần trước
2. Ngày hôm qua, chúng tớ đi nhặt rác xung quang khu vực và tái chế chúng.
3. Chúng tớ giúp người cao tuổi dọn dẹp vào mùa hè năm ngoài
4. Tháng trước, câu lạc bộ của chúng tớ quyên góp sách cho thư viện địa phương
5. Trong dự án gần đây, chúng tớ giúp trẻ em vô gia cư đọc và viết
Lời giải
1-had |
2-collected |
3-sold |
4-donated |
5-went |
|
Hướng dẫn dịch
Warm Clothes là một nhóm tình nguyện nổi tiếng ở Việt Nam. Thành viên của chúng gồm cả bố mẹ và các con. Năm ngoài, họ có rất nhiều hoạt động giúp cộng đồng. Nhóm thu thaajpj quần áo và gửi chúng đến những người nghèo ở khu vực nóng thôn. Phu huynh dạy các con làm mọi thứ từ tre và các chai nhựa. Có sau đó sẽ bán chúng để mua sách và quyên góp chúng đến các ngôi làng và dạy các em nhỏ ở đấy. Họ thật sự đã mang tình yêu đến ngôi làng nhỏ này
Lời giải
1. Mi sang and danced for the elderly at a nursing home
2. Mark and his friends collected books and set up a community library
3. Lan and Mai grew and donated vegetables to a primary school
4. Minh and his friends gave food to young patients in a hospital
5. Tom made and sent postcards to the elderly at Christmas
Hướng dẫn dịch
1. Mi vừa hát vừa múa cho các cụ già ở viện dưỡng lão.
2. Mark và bạn bè của anh ấy đã sưu tầm sách và thành lập một thư viện cộng đồng
3. Lan và Mai trồng và tặng rau cho một trường tiểu học
4. Minh và các bạn phát đồ ăn cho bệnh nhân nhỏ tuổi trong bệnh viện
5. Tom đã làm và gửi bưu thiếp cho người già vào dịp Giáng sinh
173 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%