Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 có đáp án

10 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 60 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

51 người thi tuần này

Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play

4.6 K lượt thi 10 câu hỏi
46 người thi tuần này

Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking có đáp án

8 K lượt thi 15 câu hỏi
36 người thi tuần này

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

7.1 K lượt thi 28 câu hỏi
30 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Writing có đáp án

2.2 K lượt thi 15 câu hỏi
22 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

2.5 K lượt thi 15 câu hỏi
20 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án

3.3 K lượt thi 60 câu hỏi
16 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 có đáp án

2.9 K lượt thi 60 câu hỏi
16 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

7.5 K lượt thi 17 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 17:

Robots will be able to do the __________ for us soon.

Xem đáp án

Câu 18:

My grandmother enjoys __________. She waters the plants when she has free time.

Xem đáp án

Câu 19:

__________ robots can help children with difficult homework.

 

Xem đáp án

Câu 20:

Could robots __________ football with me in the future?

Xem đáp án

Câu 21:

_________ you do the dishes when you were young?

Xem đáp án

Câu 22:

We go to the __________ to see the new film.

Xem đáp án

Câu 23:

He is so strong that he can __________ the heavy box by one hand.

Xem đáp án

Câu 24:

Hospitals might have __________ robots to take care of sick people.

Xem đáp án

Câu 25:

After getting up, I __________ the bed and then have breakfast.

Xem đáp án

Câu 26:

What is your __________ on this topic?

Xem đáp án

Câu 27:

Are there any robots in the space __________?

Xem đáp án

Câu 28:

Will robots be able to __________ its owner?

Xem đáp án

Câu 29:

Robots may play an important __________ in human’s life.

Xem đáp án

Câu 30:

My father __________ the hedge once a month.

Xem đáp án

Câu 46:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Who/ in/ family/ will/ do/ dishes/ after/ meal?

Xem đáp án

Câu 47:

Do/ you/ make/ bed/ after/ wake up?

Xem đáp án

Câu 48:

Can/ teach/ robots/ sing/ song?

Xem đáp án

Câu 49:

There/ a lot/ do/ prepare/ for/ contest.

Xem đáp án

Câu 50:

It/ a/ good habit/ play/ sports/ every afternoon.

Xem đáp án

Câu 51:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

weekend/ will/ come/ this/ We/ to/ able/ be/ town/ to.

Xem đáp án

Câu 52:

role/ life/ They/ robots/ in/ human/ think/ play/ minor/ a.

Xem đáp án

Câu 53:

planets/ in/ are/ galaxy/ There/ many/ the.

Xem đáp án

Câu 54:

this/ Could/ go/ evening/ I/ out/ dad? 

Xem đáp án

Câu 55:

if/ be/ me/ will/ wear/ this/ able/ to/ dress/ He/ recognize.

Xem đáp án

Câu 56:

Rewrite sentences without changing the meaning

She goes to school on foot every day.

Xem đáp án

Câu 57:

Going to the movies is interesting.

Xem đáp án

Câu 58:

That’s a good idea to cut the hedge.

Xem đáp án

Câu 59:

Are home robots more expensive than doctor ones?

Xem đáp án

Câu 60:

A teaching robot is 1.5 meters tall.

Xem đáp án

4.6

334 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%