Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
20 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Kết quả phép tính (x8y8 + 2x5y5 + 7x3y3) : (– 2xy3) là
A. ‐12x7y5-x4y2-72x2;
B. ‐12x7y5+x4y2+72x2y;
C. ‐12x8y3-x5y2-72x3y;
D. ‐12x8y5+x5y2-73x3.
Câu 2:
Giá trị của biểu thức P = 13x2y5-53x5y2:‐2x2y2 : – 2x2y2 tại x = – 2 và y = – 1 là
A. ‐132;
B. ‐92;
C. 132;
D. 416.
Câu 3:
A. x2y – 4xy2z + 5x2z;
Câu 4:
A. 5;
B. 6;
Câu 5:
Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A ... cho B. Điền vào chỗ ...?
(I) đều chia dư;
(II) đều chia hết.
Khẳng định nào đúng?
A. Chỉ (I) đúng;
Câu 6:
Biểu thức P = 5x2yz3 : yz2 – 3x2y5z : xy – (2x2yz + 3xy2z – xyz) : xyz có giá trị tại x = y = z = 1 là
A. 4;
C. – 3;
Câu 7:
Rút gọn biểu thức (9x2y2 – 6x2y3) : (–3xy)2 + (6x2y + 2x4) : 2x2 ta được đa thức có bậc là
A. 1;
Câu 8:
Tổng các hệ số của lũy thừa bậc sáu, lũy thừa bậc năm và lũy thừa bậc hai trong kết quả của phép chia (3a5b3 – 7a4b3 + 5a2b2 – ab2 – 12ab) : (– 0,2ab) là
A. – 15;
Câu 9:
Bằng cách đặt z = x2 + 7, xét phép chia sau:
[2,5y3(x2 + 7)3 – 3,5y2(x2 + 7) + 4y(x2 + 7)4 – 12y(x2 + 7)] : 5y(x2 + 7).
Thương của phép chia trên là
A. – 0,5y2z2 – 0,7yz + 0,8z3 – 2,4z;
Câu 10:
Cho M = x6yn – 12x9y4 và N = 24xny3 (n ∈ ℕ). Các giá trị của n để M chia hết cho N là
A. n ∈ {3; 4; 5; 6};
4 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com