Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6556 lượt thi 35 câu hỏi 90 phút
7921 lượt thi
Thi ngay
3144 lượt thi
Câu 1:
A. AM > MB;
B. AM = MB;
C. AM < MB;
Câu 2:
Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào là phân số?
A. 123
B. 40
C. -1,12,2
D. 03
Câu 3:
Kết quả phép tính -713⋅611⋅137 là:
A. -611
B. 611
C. -711
D. -116
Câu 4:
Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Hình vẽ đúng là:
A. Hình a;
B. Hình b;
C. Hình c;
Câu 5:
Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra của 15 học sinh được thầy giáo ghi lại như sau:
3
4
5
1
10
2
Có bao nhiêu học sinh mắc 4 lỗi chính tả?
A. 7;
B. 6;
C. 4;
Câu 6:
Kết quả phép tính (-2):110là:
A. -15;
B. 15;
C. -20;
Câu 7:
Cho a=-37 và b=-12 . So sánh a và b.
A. a < b;
B. a = b;
C. a ≥ b;
Câu 8:
Cho hai đường thẳng a và b. Khi đó hai đường thẳng
A. Trùng nhau hoặc cắt nhau;
B. Cắt nhau hoặc song song;
C. Trùng nhau hoặc cắt nhau hoặc song song;
D. Trùng nhau hoặc song song.
Câu 9:
Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -147≤x<168 là:
A. {‒2; ‒1; 0; 1; 2};
B. {‒1; 0; 1; 2};
C. {‒2; ‒1; 0; 1};
Câu 10:
Tính chu vi của hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 72 cm và 134 cm.
A. 272 cm
B. 274 cm
C. 272 cm
D. 918 cm
Câu 11:
Biểu đồ cột sau đây cho biết màu sắc yêu thích của 20 bạn học sinh. Tập hợp những màu được nhiều bạn yêu thích hơn so với màu vàng là:
A. {xanh da trời, da cam, hồng, đỏ};
B. {xanh da trời, da cam};
C. {xanh da trời, da cam, hồng};
Câu 12:
Dựa vào biểu đồ cột, màu sắc được nhiều bạn học sinh yêu thích nhất là:
A. màu xanh da trời;
B. màu da cam;
C. màu hồng;
Câu 13:
Số đối của phân số -411 là:
A. 4-11;
B. 411;
C.11-4
D. 114
Câu 14:
Điểm
6
7
8
9
Số học sinh
12
15
A. 35;
B. 34;
C. 32;
Câu 15:
Quy đồng mẫu ba phân số 49;-56;72 với mẫu chung là 18, ta được ba phân số?
A. 818;-1018;1418;
B. 1218;-1518;2118;
C. 3618;-4518;6318;
D. 818;-1518;6318.
Câu 16:
Kết quả của phép tính là: 12--24
A. -12
B. 0;
C. 34 ;
Câu 17:
Số nguyên x thỏa mãn: x3=1218 là:
A. x = – 2;
B. x = 2;
C. x=-12 ;
Câu 18:
Hỗn số 314được viết dưới dạng phân số là:
A. 74
B. 114
C. 134
D. 84
Câu 19:
Cho hình vẽ (hình 1), khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B Î a, C Î a;
B. B Î a, C Ï a;
C. B Ï a, C Ï a;
Câu 20:
Cho hình vẽ (hình 2), số đoạn thẳng có trong hình là:
A. 6;
B. 10;
C. 5;
Câu 21:
Cho hình vẽ (hình 3), các điểm nằm giữa hai điểm A và C là:
A. Điểm B, D, E;
B. Điểm B, D;
C. Điểm B, D, C;
Câu 22:
Cho các số nguyên a, b, m, n với b, m, n ≠ 0. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ab=a:nb:n (với n là ước chung của a và b);
B. ab=a.mb.m
C. ab=-a-b
D. ab=a+mb+m
Câu 23:
Hãy kể tên các tia có trong hình vẽ (hình 4) sau:
A. xO, Oz, Oy;
B. xy, Oz;
C. Ox, Oy, Oz;
Câu 24:
Phân số bằng phân số -15 là:
A. -420
B. -4-20
C. -515
D. 210
Câu 25:
Biểu đồ tranh dưới đây thống kê số lượng cuộc gọi đến đặt hàng vào ba ngày đầu tuần của một cửa hàng. Tổng số cuộc gọi đến trong ba ngày đầu tuần của cửa hàng đó là:
A. 12;
B. 60;
C. 20;
Câu 26:
Thực hiện phép tính:
a) 94:-310
Câu 27:
b) -53.1125+-53.1425
Câu 28:
Tìm x biết:
a) -12:x=13
Câu 29:
b) 23x+12=34
Câu 30:
Cô Huệ khai trương cửa hàng bán áo sơ mi. Thống kê số lượng các loại áo bán được trong tháng đầu tiên như sau (đơn vị tính: chiếc):
Cỡ áo
S
M
L
XL
Số áo bán được
20
67
31
11
a) Áo cỡ nào bán được nhiều nhất? Ít nhất?
Câu 31:
b) Cô Huệ nên nhập về nhiều hơn những loại áo cỡ nào để bán trong tháng tiếp theo?
Câu 32:
Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2 cm, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 4 cm.
a) Vẽ hình theo cách diễn đạt trên.
Câu 33:
b) Kể tên cặp tia đối nhau gốc O.
Câu 34:
c) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Câu 35:
Cho S=12+122+123+…+122022.
1311 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com