Thi Online Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án
Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 9)
-
5235 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
(1,5 điểm) Hoàn thành đầy đủ chuỗi phản ứng sau:
CH ≡ CH CH3CHO C2H5OH CH3COOH CH3COONa NaCl
Hướng dẫn giải:
(1) CH≡CH + H2O CH3CHO
(2) CH3CHO + H2CH3CH2OH
(3) C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O
(4) C2H5OH + O2CH3COOH + H2O
(5) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
(6) CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
Câu 2:
(1,0 điểm) Hoàn thành đầy đủ các phản ứng sau:
a) CH3-CH2-CH2-OH
b) CH3COOH + C2H5OH
c) CH3OH
d) CH3COOH + Mg →
Hướng dẫn giải:
a) CH3-CH2-CH2-OH CH3-CH=CH2+ H2O
b) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5+ H2O
c) 2CH3OH CH3-O-CH3+ H2O
d) 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2↑
Câu 3:
(1,5 điểm) Hãy nêu phương pháp nhận biết các dung dịch sau đựng trong bình mất nhãn và viết phương trình phản ứng xảy ra: CH3OH, CH3CHO, C2H4(OH)2, CH3COOH.
Hướng dẫn giải:
Nhận biết: CH3OH, CH3CHO, C2H4(OH)2, CH3COOH.
- Đánh số thứ tự từng bình mất nhãn, trích mỗi bình một ít sang ống nghiệm đánh số tương ứng (trích mẫu thử).
- Dùng quỳ tím:
+ Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là CH3COOH.
+ Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím: CH3OH, CH3CHO, C2H4(OH)2(nhóm I)
- Dùng dung dịch AgNO3/NH3thực hiện phản ứng tráng gương với các dung dịch ở nhóm I.
+ Thấy xuất hiện kết tủa là CH3CHO.
CH3CHO + 2AgNO3+ H2O + 3NH3→ CH3COONH4+ 2NH4NO3+ 2Ag↓
+ Không có hiện tượng gì là: CH3OH, C2H4(OH)2(nhóm II)
Dùng Cu(OH)2phản ứng với lần lượt từng dung dịch ở nhóm II.
+ Thấy tạo thành dung dịch màu xanh thẫm đặc trưng là C2H4(OH)2.
2C2H4(OH)2+ Cu(OH)2→ [C2H4(OH)O]2+ 2H2O
+ Không có hiện tượng gì là CH3OH.
Câu 4:
(1,0 điểm) So sánh tính axit của các chất sau: Axit cacbonic, Phenol, Axit axetic và chứng minh bằng các phương trình phản ứng.
Hướng dẫn giải:
Axit axetic (CH3COOH) là một axit yếu, nhưng vẫn mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3); còn phenol (C6H5OH) là một axit yếu hơn axit cacbonic.
→ So sánh tính axit: CH3COOH >H2CO3>C6H5OH.
Phương trình hóa học chứng minh:
2CH3COOH + Na2CO3→ 2CH3COONa + CO2↑ + H2O
C6H5ONa + CO2+ H2O → C6H5OH + NaHCO3
Câu 5:
(1,0 điểm) Ghép tên của các chất với công thức cấu tạo phù hợp. (Ví dụ: 4E,…)
Tên | Công thức cấu tạo | ||
1 | Axit metanoic | A | CH3CHO |
2 | Ancol isopropylic | B | CH3 –CH(CH3)- CHO |
3 | Etanal | C | (CH3)2CH-OH |
4 | Metanol | D | HCOOH |
5 | 3-metylbutanal | E | CH3OH |
6 | 2-metylpropanal | F | CH3-CH(CH3)-CH2-CHO |
Hướng dẫn giải:
1D, 2C, 3A, 4E, 5F, 6B.
Axit metanoic: HCOOH
Ancol isopropylic: (CH3)2CH-OH
Etanal: CH3CHO
Metanol: CH3OH
3-metylbutanal: CH3-CH(CH3)-CH2-CHO
2-metylpropanal: CH3 –CH(CH3)- CHO
Bài thi liên quan:
Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 1)
30 câu hỏi 30 phút
Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 2)
27 câu hỏi 30 phút
Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 3)
24 câu hỏi 30 phút
Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 4)
23 câu hỏi 30 phút
Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 5)
16 câu hỏi 30 phút
Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 6)
24 câu hỏi 30 phút
Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 7)
16 câu hỏi 30 phút
Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 8)
27 câu hỏi 30 phút
Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 10)
8 câu hỏi 30 phút
Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 11)
27 câu hỏi 30 phút
Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 12)
30 câu hỏi 30 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 4.2 K lượt thi )
( 2.4 K lượt thi )
( 2.4 K lượt thi )
( 2.6 K lượt thi )
( 4.9 K lượt thi )
( 6.5 K lượt thi )
( 6.3 K lượt thi )
( 5.7 K lượt thi )
( 4.9 K lượt thi )
( 4.3 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%