Bộ 12 Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án (Đề 9)
20 người thi tuần này 4.6 9.7 K lượt thi 8 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
28 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 1. Bài tập lý thuyết về sự điện li, chất điện li, viết phương trình điện li có đáp án
30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Bài số 2 - Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 9: Điều chế, nhận biết Anđehit, Xeton, Axit cacboxylic ( có đáp án )
Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Học kì 2 có đáp án (Trắc nghiệm - Bài số 2 - Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn giải:
(1) CH≡CH + H2O CH3CHO
(2) CH3CHO + H2CH3CH2OH
(3) C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O
(4) C2H5OH + O2CH3COOH + H2O
(5) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
(6) CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a) CH3-CH2-CH2-OH CH3-CH=CH2+ H2O
b) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5+ H2O
c) 2CH3OH CH3-O-CH3+ H2O
d) 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2↑
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Nhận biết: CH3OH, CH3CHO, C2H4(OH)2, CH3COOH.
- Đánh số thứ tự từng bình mất nhãn, trích mỗi bình một ít sang ống nghiệm đánh số tương ứng (trích mẫu thử).
- Dùng quỳ tím:
+ Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là CH3COOH.
+ Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím: CH3OH, CH3CHO, C2H4(OH)2(nhóm I)
- Dùng dung dịch AgNO3/NH3thực hiện phản ứng tráng gương với các dung dịch ở nhóm I.
+ Thấy xuất hiện kết tủa là CH3CHO.
CH3CHO + 2AgNO3+ H2O + 3NH3→ CH3COONH4+ 2NH4NO3+ 2Ag↓
+ Không có hiện tượng gì là: CH3OH, C2H4(OH)2(nhóm II)
Dùng Cu(OH)2phản ứng với lần lượt từng dung dịch ở nhóm II.
+ Thấy tạo thành dung dịch màu xanh thẫm đặc trưng là C2H4(OH)2.
2C2H4(OH)2+ Cu(OH)2→ [C2H4(OH)O]2+ 2H2O
+ Không có hiện tượng gì là CH3OH.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Axit axetic (CH3COOH) là một axit yếu, nhưng vẫn mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3); còn phenol (C6H5OH) là một axit yếu hơn axit cacbonic.
→ So sánh tính axit: CH3COOH >H2CO3>C6H5OH.
Phương trình hóa học chứng minh:
2CH3COOH + Na2CO3→ 2CH3COONa + CO2↑ + H2O
C6H5ONa + CO2+ H2O → C6H5OH + NaHCO3
Câu 5
(1,0 điểm) Ghép tên của các chất với công thức cấu tạo phù hợp. (Ví dụ: 4E,…)
Tên | Công thức cấu tạo | ||
1 | Axit metanoic | A | CH3CHO |
2 | Ancol isopropylic | B | CH3 –CH(CH3)- CHO |
3 | Etanal | C | (CH3)2CH-OH |
4 | Metanol | D | HCOOH |
5 | 3-metylbutanal | E | CH3OH |
6 | 2-metylpropanal | F | CH3-CH(CH3)-CH2-CHO |
Lời giải
Hướng dẫn giải:
1D, 2C, 3A, 4E, 5F, 6B.
Axit metanoic: HCOOH
Ancol isopropylic: (CH3)2CH-OH
Etanal: CH3CHO
Metanol: CH3OH
3-metylbutanal: CH3-CH(CH3)-CH2-CHO
2-metylpropanal: CH3 –CH(CH3)- CHO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.