Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6117 lượt thi 20 câu hỏi 50 phút
4138 lượt thi
Thi ngay
2205 lượt thi
3122 lượt thi
3377 lượt thi
8019 lượt thi
3072 lượt thi
3431 lượt thi
4071 lượt thi
3642 lượt thi
3738 lượt thi
Câu 1:
Cấu hình electron lớp ngoài cùng tổng quát của nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là
A. ns2np4.
B. ns2np6.
C. ns1np5.
Câu 2:
Clorua vôi có ứng dụng nào sau đây?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
C. Khử chua cho đất nhiễm phèn.
Câu 3:
Cấu hình electron nguyên tử của Cl (Z = 17) là
A. 1s22s22p63s13p6.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s23p5.
Câu 4:
Khí SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A. SO2 + Na2O → Na2SO3.
B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O.
C. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
D. 2SO2 + O2 ⇄t0, xt 2SO3.
Câu 5:
Axit nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh ?
A. HNO3.
B. HCl.
C. H2SO4.
Câu 6:
A. 51,84 tấn.
B. 69,44 tấn.
C. 64,00 tấn.
Câu 7:
Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Trường hợp nào sau đây tốc độ phản ứng không đổi?
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
B. Thực hiện phản ứng ở 500C.
C. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
Câu 8:
Cho cân bằng hóa học: PCl5 (k) ⇄ PCl3 (k) + Cl2 (k) ; ∆H > 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. tăng áp suất của hệ phản ứng.
Câu 9:
Cho cân bằng hóa học (trong bình kín):
CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k) ; ∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
Câu 10:
Số oxi hóa của Cl trong hợp chất HClO là
A. -1.
B. +3.
C. +5.
Câu 11:
Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự lực axit tăng dần ?
A. HCl < HBr < HF < HI.
B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF.
Câu 12:
Phản ứng của cặp chất nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường là phản ứng thuận nghịch ?
A. Cl2 và H2O.
B. S và Hg.
C. Fe và HCl.
Câu 13:
Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
C. Diện tích tiếp xúc.
Câu 14:
Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các đơn chất halogen ?
A. F2 > Cl2 > Br2 > I2.
B. Cl2 > Br2 > I2 > F2.
C. I2 > Br2 > Cl2 > F2.
D. I2 > Br2 > F2 > Cl2.
Câu 15:
Cho cân bằng sau trong bình kín:
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần (NO2 mất bớt năng lượng). Phản ứng thuận có
A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
B. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt.
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt.
Câu 16:
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A. 5,4 gam và 2,4 gam.
B. 2,7 gam và 4,8 gam.
C. 1,2 gam và 6,6 gam.
Câu 17:
Dãy chất gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là
A. HCl, SO2, H2SO4.
B. Br2, H2S, SO3.
C. F2, SO2, H2S.
Câu 18:
Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 4,48 lít một khí không màu, mùi hắc (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 76,92%.
B. 61,54%.
C. 38,46%.
Câu 19:
Nhiệt phân 3,634 gam KMnO4 thu được V ml khí O2 (ở đktc), biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là
A. 448,0 ml.
B. 224,0 ml.
C. 257,6 ml.
Câu 20:
Dung dịch thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch NaBr ?
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
C. BaCl2.
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com