Bộ 7 Đề thi Học kì 2 Hóa 10 cực hay có đáp án (Đề 1)
179 người thi tuần này 4.7 7.6 K lượt thi 20 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời giải
35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P2)
Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải (P1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử có đáp án
15 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị cực hay có đáp án
15 câu trắc nghiệm Thành phần nguyên tử cực hay có đáp án
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. ns2np4.
B. ns2np6.
C. ns1np5.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4.
Câu 2
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
C. Khử chua cho đất nhiễm phèn.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Một lượng lớn clorua vôi được dùng để tinh chế dầu mỏ.
Câu 3
A. 1s22s22p63s13p6.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s23p5.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Cấu hình electron nguyên tử của Cl (Z = 17) là 1s22s22p63s23p5.
Câu 4
A. SO2 + Na2O → Na2SO3.
B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O.
C. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
D. 2SO2 + O2 2SO3.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Vậy trong phản ứng này SO2 thể hiện tính oxi hóa.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
- HF (axit flohiđric) là axit yếu nhưng có tính chất đặc biệt là ăn mòn các đồ vật bằng thuỷ tinh.
4HF + SiO2 ® SiF4 + 2H2O
Câu 6
A. 51,84 tấn.
B. 69,44 tấn.
C. 64,00 tấn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
B. Thực hiện phản ứng ở 500C.
C. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Cho cân bằng hóa học: PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k) ; ∆H > 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
Cho cân bằng hóa học: PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k) ; ∆H > 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. tăng áp suất của hệ phản ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. HCl < HBr < HF < HI.
B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cl2 và H2O.
B. S và Hg.
C. Fe và HCl.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
C. Diện tích tiếp xúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. F2 > Cl2 > Br2 > I2.
B. Cl2 > Br2 > I2 > F2.
C. I2 > Br2 > Cl2 > F2.
D. I2 > Br2 > F2 > Cl2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
B. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt.
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 5,4 gam và 2,4 gam.
B. 2,7 gam và 4,8 gam.
C. 1,2 gam và 6,6 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. HCl, SO2, H2SO4.
B. Br2, H2S, SO3.
C. F2, SO2, H2S.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 448,0 ml.
B. 224,0 ml.
C. 257,6 ml.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
C. BaCl2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.