Giải chuyên đề Tin 12 Cánh diều Bài 1: Đồ thị, phân loại đồ thị có đáp án
32 người thi tuần này 4.6 209 lượt thi 6 câu hỏi
Để mô tả các cặp tỉnh có địa giới giáp ranh nhau, ta có thể nêu bằng lời, ví dụ, quan sát lược đồ bốn tỉnh Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng và Kiên Giang trong Hình 1, ta nói "Các cặp tỉnh: (Bạc Liêu, Cà Mau), (Bạc Liêu, Sóc Trăng), (Bạc Liêu, Kiên Giang), (Kiên Giang, Cà Mau) giáp ranh nhau; còn (Kiên Giang, Sóc Trăng) và (Sóc Trăng, Cà Mau) không giáp ranh nhau". Em có cách mô tả nào khác về mối quan hê giáp ranh giữa các tỉnh đó không?
Để mô tả các cặp tỉnh có địa giới giáp ranh nhau, ta có thể nêu bằng lời, ví dụ, quan sát lược đồ bốn tỉnh Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng và Kiên Giang trong Hình 1, ta nói "Các cặp tỉnh: (Bạc Liêu, Cà Mau), (Bạc Liêu, Sóc Trăng), (Bạc Liêu, Kiên Giang), (Kiên Giang, Cà Mau) giáp ranh nhau; còn (Kiên Giang, Sóc Trăng) và (Sóc Trăng, Cà Mau) không giáp ranh nhau". Em mô tả nào khác về mối quan hê giáp ranh giữa các tỉnh đó như sau:
Bạc Liêu ---- Cà Mau
| |
| |
Sóc Trăng ---- Kiên Giang
Trong biểu đồ này, mỗi đường nối giữa hai điểm biểu thị rằng hai tỉnh đó giáp ranh nhau. Như vậy, ta có thể thấy rằng Bạc Liêu giáp ranh với Cà Mau, Sóc Trăng, và Kiên Giang; Cà Mau giáp ranh với Bạc Liêu và Kiên Giang; Sóc Trăng giáp ranh với Bạc Liêu; và Kiên Giang giáp ranh với Bạc Liêu và Cà Mau. Còn Sóc Trăng và Cà Mau không có đường nối, cho thấy hai tỉnh này không giáp ranh nhau. Tương tự, Kiên Giang và Sóc Trăng cũng không giáp ranh nhau.
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 21 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 16 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Giới thiệu trí tuệ nhân tạo có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 20 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 23 có đáp án
Trắc nghiệm Tin học 12 KNTT Bài 17: Các mức ưu tiên của bộ chọn
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
42 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%