Bài ôn tập cuối chương 2 - SBT Toán 6
21 người thi tuần này 4.6 4.3 K lượt thi 11 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)
13 Bài tập Một số bài toán thực tế về hình vuông, hình chữ nhật (có lời giải)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
13 Bài tập Tính chu vi và diện tích của hình bình hành, hình thang cân (có lời giải)
10 Bài tập Ứng dụng bội chung và bội chung nhỏ nhất để giải các bài toán thực tế (có lời giải)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) (2 021 – 39) + [(-21) + (-61)]
= 2 021 + (-39) + (-21) + (-61)
= [2 021 + (-21)] + [(-39) + (-61)]
= 2 000 + (-100)
= 2 000 – 100
= 1 900.
b) (-652) – {(-547) – 352 – [(-147) – (-735) + (2 200 + 65)]}
= (-652) – {(-547) – 352 – [(-147) + 735 + 2 200 + 65]}
= (-652) – {(-547) – 352 – [(-147) + (735 + 65) + 2 200]}
= (-652) – {(-547) – 352 – [(-147) + 800 + 2 200]}
= (-652) – {(-547) – 352 – [(-147) + 3 000]}
= (-652) – {(-547) – 352 + 147 - 3 000}
= (-652) – {[(-547) +147] + [(-352) + (- 3 000)]}
= (-652) – {(-400) + (- 3 352)}
= (-652) – {(- 3 752)}
= (-652) + 3 752
= 3 100.
c) (-16).125.[(-3).22].53 – 2.106
= (-16).125.(-3).4.125 – 2.106
= (-2).8.125.(-3).4.125 – 2.106
= (-2).4.125.8.125.(-3) – 2.106
= (-1 000).1 000.(-3) – 2.106
= 3.106 – 2.106
= 106.(3 – 2)
= 106.
d) (134 – 34).(-28) + 72.[(-55) – 45]
= 100.(-28) + 72.(-100)
= 100(-28) + (-72).100
= 100.[(-28) + (-72)]
= 100.(-100)
= - 10 000.
Lời giải
a) (-300):20 + 5.(3x – 1) = 25
(-15) + 5.(3x – 1) = 25
5.(3x – 1) = 25 – (-15)
5.(3x – 1) = 40
3x – 1 = 8
3x = 9
x = 3.
Vậy x = 3.
b) (5.13)x = 25.(53 + 4.11)2 : (34 – 35:33 + 97) (x 0)
65x = 25.(125 + 44)2 : (81 – 32 + 97)
65x = 25.1692 : (81 – 9 + 97)
65x = 25.1692 : 169
65x = 25.169
65x = 52.132
65x = (5.13)2
65x = (65)2
x = 2 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy x = 2.
c) (x – 5)(3x – 6) = 0
TH1: x – 5 = 0
x = 5.
TH2: 3x – 6 = 0
3x = 6
x = 2.
Vậy x = 5 hoặc x = 2.
d) (2x + 1)2.(x – 6) > 0
Vì x là số nguyên nên (2x + 1)2 > 0 nên để (2x + 1)2.(x – 6) > 0 thì x – 6 > 0 khi x > 6.
Vậy x ∈ {7; 8; 9; …}.
e) (x + 1).(x – 4) < 0.
Ta có x + 1 > x – 4
Mà x + 1 và x – 4 trái dấu
Nên x + 1 > 0 và x – 4 < 0
Suy ra x > - 1 và x < 4
Hay – 1 < x < 4.
Do x là số nguyên nên x ∈ {0; 1; 2; 3}.
Vậy x ∈ {0; 1; 2; 3}.
Lời giải
a) Nhân cả hai vế với 10, ta được:
< 23.10 = 230
Do đó a chỉ có thể bằng 1.
Vậy a = 1.
b) Do (-820):5.22 < 0 mà
> 0 nên (-820):5.22 ≤
luôn đúng.
Suy ra a ∈ .
Vậy a ∈ .
c) 
Ta có 4 340:5 = 868
Khi đó ta có: 
Suy ra a < 8 và a > 6 hay 6 < a < 8.
Mà a là chữ số nên a = 7.
Vậy a = 7.
Lời giải
Các số nguyên âm chẵn có một chữ số là: - 2; - 4; - 6; - 8.
Khi đó A = (-2).(-4).(-6).(-8)
= 384.
Các số nguyên lẻ có hai chữ số là: 11; 13; 15; …; 99.
B = 11 + 13 + 15 + … + 97 + 99
= (11 + 99) + (13 + 97) + …+ (53 + 57) + 55
= 110 + 110 + … + 110 + 55 (22 số 110)
= 110.22 + 55
= 2 420 + 55
= 2 475.
Suy ra A – B = 384 – 2 475 = - 2091.
Vậy A – B = - 2 091.
Lời giải
Tổng các số ở 9 ô là: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 45.
Tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau và bằng 45:3 = 15.
Tổng các số ở hai hàng có ô được tô đậm là: 15.2 = 30.
Ở cột thứ ba, tổng của hai số ở hai ô trắng còn lại là: 15 – 7 = 8.
Do đó, tổng bốn số ở bốn ô tô đậm là: 30 – 8 = 22.
Vậy tổng bốn số ở bốn ô tô đậm là 22.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
