Giải SBT Toán lớp 6 KNTT Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án

43 người thi tuần này 4.6 833 lượt thi 11 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

4021 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)

13 K lượt thi 40 câu hỏi
3738 người thi tuần này

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1

25.8 K lượt thi 11 câu hỏi
1106 người thi tuần này

Dạng 4: Trung điểm của đoạn thẳng có đáp án

7.8 K lượt thi 57 câu hỏi
780 người thi tuần này

31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án

11.5 K lượt thi 31 câu hỏi
750 người thi tuần này

Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa

13.8 K lượt thi 10 câu hỏi
716 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 2)

9.7 K lượt thi 13 câu hỏi
569 người thi tuần này

Dạng 1: Thực hiện tính, viết dưới dạng lũy thừa

13.6 K lượt thi 45 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

a) 2. 2. 2. 2. 2 = 25

b) 2. 3. 6. 6. 6 = 6. 6. 6. 6 = 64

c) 4. 4. 5. 5. 5 = (4. 4). (5. 5. 5) = 42. 53

Lời giải

a)

+) Với n = 0 thì 2n = 20 = 1             (theo quy ước)

 +) Với n = 1 thì 2n = 21 = 2

+) Với n = 2 thì 2n = 22 = 2.2 =  4               

+) Với n = 3 thì 2n = 23= 2.2.2 = 8

+) Với n = 4 thì 2n = 24 = 2.2.2.2 = 16

+) Với n = 5 thì 2n = 25 = 2.2.2.2.2 = 32

+) Với n = 6 thì 2n = 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64

+) Với n = 7 thì 2n = 27 = 2.2.2.2.2.2.2 = 128

+) Với n = 8 thì 2n = 28 = 2.2.2.2.2.2.2.2 = 256

+) Với n = 9 thì 2n = 29 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 512

+) Với n = 10 thì 2n = 210 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 1024

Ta có bảng sau:

n

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

2n

1

2

4

8

16

32

64

128

256

512

1 024

b) Từ bảng trên ta thấy:

+) 8 = 23;      256 = 28 ;            1 024 = 210;         

+) 2 048 = 2. 1 024 = 21.210 = 21+10 = 211

Lời giải

a) 

1) Với a = 0 thì a2 = 02 = 0.0 = 0

2) Với a = 1 thì a2 = 12 = 1.1 = 1

3) Với a = 2 thì a2 = 22 = 2.2 = 4               

4) Với a = 3 thì a2 = 32 = 3.3 = 9

5) Với a = 4 thì a2 = 42 = 4.4 = 16

6) Với a = 5 thì a2 = 52 = 5.5= 25

7) Với a = 6 thì a2 = 62 = 6.6 = 36

8) Với a = 7 thì a2 = 72 = 7.7 = 49

9) Với a = 8 thì a2 = 82 = 8.8 = 64

10) Với a = 9 thì a2 = 92 = 9.9 = 81

11) Với a = 10 thì a2 = 102 = 10.10 = 100

12) Với a = 11 thì a2 = 112 = 11.11 = 121

13) Với a = 12 thì a2 = 122 = 12.12 = 144     

14) Với a = 13 thì a2 = 132 = 13.13 = 169

15) Với a = 14 thì a2 = 142 = 14.14 = 196

16) Với a = 15 thì a2 = 152 = 15.15 = 225

17) Với a = 16 thì a2 = 162 = 16.16 =  256

18) Với a = 17 thì a2 = 172 = 17.17 = 289

19) Với a = 18 thì a2 = 182 = 18.18 = 324

20) Với a = 19 thì a2 = 192 = 19.19 = 361

Vậy các bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: 0; 1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121; 144; 169; 196; 225; 256; 289; 324; 361.

b) 

+) 64 = 8. 8 = 82

+) 100 = 10. 10 = 102

+) 121 = 11. 11 = 112

+) 196 = 14. 14 = 142

+) 289 = 17. 17 = 172

Lời giải

a) 25= 2.2.2.2.2 = 4.2.2.2 = 8.2.2 = 16.2 = 32

b) 52 = 5. 5 = 25

c) 24. 32.7 = (2. 2. 2. 2). (3.3).7 = (4. 2. 2). 9. 7 = 8. 2. 9. 7 = 16. 9. 7 = 144. 7 = 1 008.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

167 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%