Giải SGK Toán 6 KNTT Bài Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình có đáp án

14 người thi tuần này 4.6 546 lượt thi 3 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1160 người thi tuần này

31 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tập hợp có đáp án

9.5 K lượt thi 31 câu hỏi
877 người thi tuần này

Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa

8.4 K lượt thi 10 câu hỏi
523 người thi tuần này

10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)

1.3 K lượt thi 10 câu hỏi
257 người thi tuần này

Dạng 4. Quy tắc dấu ngoặc có đáp án

4.4 K lượt thi 32 câu hỏi
235 người thi tuần này

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)

2.7 K lượt thi 11 câu hỏi
213 người thi tuần này

19 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tập hợp có đáp án (Phần 2)

2.4 K lượt thi 19 câu hỏi
207 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kỳ 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)

3 K lượt thi 40 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

1. Giáo viên yêu cầu từng học sinh hỏi bố mẹ và ghi chép lại các khoản chỉ tiêu của gia đình (hoặc của bản thân) trong vòng một tuần thành bảng dữ liệu ban đầu như Bảng T.1 (riêng cột đầu có thể thêm nhiều khoản chi tiêu khác hoặc bớt một vài khoản). Tuỳ từng cá nhân hay gia đình, các bảng này có thể không hoàn toàn giống nhau. 

Chú ý.

- Chưa cần điền vào cột "tỉ lệ".

- Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn.

 

2. Phân chia và xếp các khoản chi tiêu ở cột đầu thành 3 hạng mục:

a) Gồm các khoản chi cố định thiết yếu. Ví dụ: thuê nhà, đi chợ, điện - nước, ...

b) Gồm các khoản chi cần thiết nhưng có thể linh hoạt. Ví dụ: mua sắm, đi lại, giải trí, dự phòng. ...

c) Gồm các khoản chi phát sinh. Ví dụ: sinh nhật, xem phim, ...

Ghi rõ từng hạng mục có những khoản chi tiêu nào (theo cách nhìn nhận của cá nhân).

3. Hoàn thành bảng phân tích theo mẫu sau (tỉ lệ phần trăm tính theo công thức):

(Số tiền dành cho hạng mục chi tiêu/tổng số tiền) x 100% và làm tròn đến hàng đơn vị).

Hạng mục chi tiêu

Số tiền

Tỉ lệ (%)

1) Chi cố định thiết yếu

 

 

2) Chi cần thiết nhưng có thể linh hoạt

 

 

3) Chi phát sinh

 

 

Tổng cộng

 

 

Bảng T. 2( Bảng phân tích)


4.6

109 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%