Giải Tiếng Việt lớp 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

33 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 4 câu hỏi

Chia sẻ đề thi

hoặc tải đề

In đề / Tải về
Thi thử

Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

🔥 Đề thi HOT:

8348 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)

38.2 K lượt thi 13 câu hỏi
934 người thi tuần này

Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 có đáp án (Đề 3)

19.3 K lượt thi 12 câu hỏi
716 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 8)

5.7 K lượt thi 9 câu hỏi
522 người thi tuần này

Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 CTST có đáp án (Đề 1)

3.8 K lượt thi 11 câu hỏi
493 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)

35.1 K lượt thi 13 câu hỏi
439 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 2)

30.3 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

4.6

243 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%