Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là

Xem đáp án

Câu 1:

Đồng bằng sông Cừu Long có các vùng trũng lớn chưa được bồi đắp xong như

Xem đáp án

Câu 3:

Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)?

Xem đáp án

Câu 4:

Khí hậu đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là

Xem đáp án

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thứ tự tỉ lệ diện tích lưu vực giảm dần của các hệ thống sông lớn ở nước ta?

Xem đáp án

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là

Xem đáp án

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang gồm

Xem đáp án

Câu 8:

Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng

Xem đáp án

Câu 9:

Phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ở

Xem đáp án

Câu 10:

Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm

Xem đáp án

Câu 12:

Thông thường thì nhóm từ 0 - 14 tuổi được gọi là nhóm

Xem đáp án

Câu 13:

Cây công nghiệp có đặc điểm là

Xem đáp án

Câu 14:

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?

Xem đáp án

Câu 15:

Môi trường sống của con người bao gồm

Xem đáp án

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Huế (năm 2007) gồm

Xem đáp án

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có số lượng gia cầm từ 3 đến 6 triệu con ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007) là

Xem đáp án

Câu 21:

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU ĐÀN TRÂU PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (%)

(Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê , Hà Nội 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng đàn trâu phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?

Xem đáp án

Câu 22:

Ý nào sau đây không đúng với những điều kiện thuận lợi ở các thành phố, thị xã đã tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của nước ta?

Xem đáp án

Câu 23:

Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

Xem đáp án

Câu 24:

Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản, nhưng nghề cá ở các tỉnh nào của nước ta có vai trò lớn hơn ?

Xem đáp án

Câu 25:

Các ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng lại phát triển mạnh ở Nam Bộ là

Xem đáp án

Câu 26:

Cho bảng số liệu:

TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, NHẬT BẢN VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2015

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị  xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010?

Xem đáp án

Câu 27:

Dân số thế giới tăng nhanh nhất là ở nửa sau của thế kỉ:

Xem đáp án

Câu 28:

Nơi tập trung nhiều nhất dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là

Xem đáp án

Câu 29:

Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1967?

Xem đáp án

Câu 30:

Thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống giao thông

Xem đáp án

Câu 31:

Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về khoáng sản

Xem đáp án

Câu 32:

Cao su ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở

Xem đáp án

Câu 33:

Cho biểu đồ:

(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, Hà Nôị, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cao su của Thái Lan, Việt Nam và Phi-líp-pin giai đoạn 2010 - 2014?

Xem đáp án

Câu 34:

Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 5 bao gồm

Xem đáp án

Câu 35:

Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch nước ta?

Xem đáp án

Câu 36:

Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 37:

Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua tất cả các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ là

Xem đáp án

Câu 38:

Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là

Xem đáp án

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%