Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
16044 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới
B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới
C. rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á
D. ven Biển Đông, trong khu vực khí hậu xích đạo gió mùa
Câu 2:
Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là
A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao
B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển
C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ
D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển
Câu 3:
Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong thời gian
A. từ tháng V đến tháng X
B. từ tháng VI đến tháng XII
C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau
D. từ tháng XII đến tháng VI năm sau
Câu 4:
Nhận định nào dưới đây không đúng? Đô thị hóa tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế, do các đô thị là
A. thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng
B. nơi có sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn
C. nơi có lực lượng lao động đông đảo, được đào tạo chuyên môn kĩ thuật
D. nơi có cơ sở hạ tầng, vật chất – kĩ thuật tốt
Câu 5:
Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. Công nghiệp cơ khí – điện tử
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng
D. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản
Câu 6:
Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế tập thể
D. kinh tế tư nhân
Câu 7:
Biểu hiện nào không thể hiện được Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất nước ta?
A. Tổng GDP lớn nhất
B. Giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất
C. GDP bình quân đầu người lớn nhất
D. Diện tích và số dân lớn nhất
Câu 8:
Tây Nguyên có thế mạnh nào dưới đây?
A. Chăn nuôi gia cầm
B. Khai thác và chế biến thủy, hải sản
C. Khai thác và chế biến lâm sản
D. Trồng cây lương thực
Câu 9:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cầu Treo
B. Bờ Y
C. Lao Bảo
D. Cha Lo
Câu 10:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 17, số lượng các trung tâm kinh tế ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Bến Ninh Kiều
B. Bãi Khem
C. Tràm Chim
D. Vũng Tàu
Câu 12:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 23, số lượng sân bay ở vùng Tây Nguyên (năm 2007) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn thứ hai ở vùng Đông Nam Bộ là
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Thủ Dầu Một
C. Vũng Tàu
D. Biên Hòa
Câu 14:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Pu Huổi Long
B. Bạch Mã
C. Phu Hoạt
D. Pu Xai Lai Leng
Câu 15:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm của nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 16:
Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) Altat Địa lí Việt Nam trang 24, hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
Câu 17:
Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Altat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào là đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước ta?
A. Giai đoạn 2000 – 2007, diện tích trồng lúa của nước ta có xu hướng tăng
B. Tây Nguyên là vùng duy nhất mà tất cả các tỉnh đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 60%
C. Giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng lúa của nước ta tăng lên nhanh chóng
D. Các tỉnh (thành phố) của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 90%
Câu 18:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là
A. Thái Nguyên
B. Việt Trì
C. Cẩm Phả
D. Hạ Long
Câu 19:
Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Altat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta?
A. Nam Định
B. Khánh Hòa
D. An Giang
Câu 20:
Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Là một biển rộng
C. Là biển tương đối kín
D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
Câu 21:
Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do
A. phần lớn lao động sống ở nông thôn
B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo
C. năng suất lao động thấp
D. độ tuổi trung bình của người lao động cao
Câu 22:
Căn cứ vào giá trị sản xuất, Hà Nội được xếp là
A. trung tâm công nghiệp rất lớn
B. trung tâm công nghiệp lớn
C. trung tâm công nghiệp trung bình
D. trung tâm công nghiệp nhỏ
Câu 23:
Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta những năm gần đây là
A. các nước châu Phi và Mĩ La tinh
B. các nước ASEAN và châu Phi
C. khu vực Tây Á và các nước ASEAN
D. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu
Câu 24:
Đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đất feralit giàu dinh dưỡng
B. khí hậu phân hóa theo đai cao, có mùa đông lạnh
C. địa hình đồi thấp, có nhiều cao nguyên
D. lượng mưa lớn, mạng lưới sông ngòi dày đặc
Câu 25:
Trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do
A. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn
B. có nhiều đặc sản hơn
C. có nhiều đảo ven bờ hơn
D. có cơ sở hạ tầng tốt hơn
Câu 26:
Hoạt động kinh tế biển nào say đây thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ?
A. Giao thông vận tải biển
B. Khai thác khoáng sản
C. Du lịch biển
D. Khai thác tài nguyên sinh vật biển
Câu 27:
Đông Nam Á biển đảo là nơi có nhiều
A. đồng bằng châu thổ rộng lớn
B. núi và cao nguyên
C. các thung lũng rộng
D. đồi, núi và núi lửa
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG DÂN CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: %)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng và sự thay đổi tỉ trọng dân của các châu lục trên thế giới, giai đoạn 2005 – 2016?
A. Châu Phi có tỉ trọng dân lớn thứ hai nhưng đang giảm
B. Châu Mĩ có tỉ trọng dân lớn thứ ba và có xu hướng tăng
C. Châu Âu có ti trọng dân lớn thứ tư và tăng nhanh
D. Châu Á có tỉ trọng dân lớn nhất nhưng đang giảm
Câu 29:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
B. Mật độ dân số của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
C. Sản lượng lương thực của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
D. Số dân của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
Câu 30:
Biện pháp nào dưới đây không được sử dụng để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Quy định việc khai thác
B. Ban hành sách đỏ Việt Nam
C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên
D. Xây dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên
Câu 31:
Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là
A. sông ngòi nước ta ngắn và dốc
B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ
C. lượng nước phân bố không đều trong năm
D. sông ngòi nhiều phù sa
Câu 32:
Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là
A. các hiện tượng thời tiết biển ngày càng thuận lợi
B. hệ thống các cảng cá đã hoàn thiện
C. nguồn hải sản ngày càng dồi dào
D. như cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế
Câu 33:
Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Cơ cấu kinh tế của vùng không còn phù hợp
B. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc chuyển dịch
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội
D. Các vùng khác đã hoàn thành việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 34:
Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải
A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng
B. trồng rừng ven biển
C. khai thác thế mạnh của cả trung du, đồng bằng và biển
D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến
Câu 35:
Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là
A. mở rộng diện tích canh tác
B. đa dạng hóa cây trồng
C. quy hoạch các vùng chuyên canh
D. đẩy mạnh chế biến sản phẩm
Câu 36:
Năm nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là
A. Thái Lan, Inđônêxia, Mianma, Philippin, Xingapo
B. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Brunây, Xingapo
C. Thái Lan, Xingapo, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam
D. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo
Câu 37:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,NĂM 1990 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: nghìn ha)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016
A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm
B. Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng
C. Tỉ trọng các nhóm cây trồng ổn định, không thay đổi
D. Tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm
Câu 38:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰCCỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tổng số dân và sản lượng lương thực của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016
A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau
B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân
C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân
D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định
Câu 39:
Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp
B. tránh gây ô nhiễm môi trường
C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo
D. tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống
Câu 40:
Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò là do
A. khí hậu lạnh và ẩm nên nuôi trâu phù hợp hơn
B. có các đồng cỏ ruộng
C. truyền thống chăn nuôi trâu lâu đời
D. nhu cầu lấy sức kéo lớn hơn
3209 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com