74 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P1)
194 người thi tuần này 4.6 6.3 K lượt thi 74 câu hỏi 75 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 10 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (Phần 3)
120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 72.
B. 73.
C. 74.
D. 75.
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích: Trong tổng giá trị sản xuất của nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm 75 %.
Câu 2
A. Cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng.
B. Cây công nghiệp giảm, cây rau đậu tăng.
C. Cây rau đậu giảm, cây ăn quả tăng.
D. Cây ăn quả giảm, cây lương thực tăng.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: Xu hướng sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005 là: Cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng.
Câu 3
A. Cây lương thực tăng.
B. Cây công nghiệp tăng.
C. Cây ăn quả tăng.
D. Cây khác tăng.
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: Xu hướng sự thay đổi tỉ trọng giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005 là: Cây công nghiệp tăng và cây lương thực giảm.
Câu 4
A. Cây lương thực, cây rau đậu, cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả, cây công nghiệp.
C. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả, cây công nghiệp.
D. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau đậu, cây ăn quả.
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005, xếp từ cao xuống thấp theo thứ tự về giá trị sản xuất là cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau đậu, cây ăn quả.
Câu 5
A. Cây lương thực, rau đậu và cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp, cây ăn quả có tỉ trọng tăng rất nhanh.
B. Cây lương thực, cây ăn quả, rau đậu và cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp có tỉ trọng tăng rất nhanh.
C. Cây lương thực và cây khác giảm tỉ trọng; cây ăn quả, rau đậu, cây công nghiệp có tỉ trọng tăng rất nhanh.
D. Cây lương thực, cây ăn quả và cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp, rau đậu có tỉ trọng tăng rất nhanh.
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: Sự thay đổi tỉ trọng của các nhóm cây trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến 2005 là: Cây lương thực, cây ăn quả, rau đậu và cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp có tỉ trọng tăng rất nhanh.
Câu 6
A. Cây lương thực giảm.
B. Cây công nghiệp giảm.
C. Cây rau đậu giảm.
D. Cây khác tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đảm bảo lương thực cho nhân dân.
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C. Nguồn hàng cho xuất khẩu.
D. Nguyên liệu cho công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tài nguyên đất đa dạng, phong phú.
B. Tài nguyên nước dồi dào, rộng khắp.
C. Cán cân bức xạ quanh năm dương.
D. Chính sách phát triển phù hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bão lụt.
B. Động đất.
C. Hạn hán.
D. Sâu bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. Cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. Tất cả các loại màu lương thực đã trở thành các cây hàng hoá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Môi trường ô nhiễm.
B. Bão, lụt.
C. Hạn hán.
D. Sâu bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Diện tích trồng hoa màu tăng rất nhanh.
B. Sản lượng lúa tăng mạnh.
C. Năng suất lúa không tăng.
D. Màu lương thực đã được xuất khẩu nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đẩy mạnh thâm canh.
B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. Mở rộng diện tích canh tác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khai hoang.
B. Tăng vụ.
C. Cải tạo đất.
D. Tăng năng suất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Khai hoang, tăng vụ trong năm.
B. Thâm canh, sử dụng đại trà các giống mới.
C. Cải tạo đất, tăng vụ trong năm.
D. Thâm canh, khai hoang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Sản lượng lúa tăng nhanh, đạt trên dưới 36 triệu tấn.
B. Bình quân lương thực trên đầu người hơn 470kg/năm.
C. Trở thành một nước xuất khẩu gạo hàng đầu trên thế giới.
D. Sản xuất vẫn không đảm bảo đủ nhu cầu lương thực trong nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Sản xuất lương thực lớn nhất nước.
B. Có năng suất lúa cao nhất nước.
C. Có bình quân lương thực đầu người trên 1.000 kg/năm.
D. Chiếm trên 50% diện tích trồng lúa cả nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Đóng góp phần lớn lượng gạo xuất khẩu của cả nước.
B. Là vùng trồng lúa lớn thứ hai cả nước.
C. Bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước.
D. Chiếm trên 50% sản lượng lúa của cả nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Các đồng bằng giữa núi và ở trung du.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm; có cả cận nhiệt, cận xích đạo.
B. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.
C. Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp.
D. Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
B. Đất đai thích hợp.
C. Thị trường mở rộng.
D. Lao động dồi dào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Mạng lưới cơ sở chế biến phát triển.
C. Đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.
D. Thị trường ngoài nước được mở rộng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. Đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu.
C. Thị trường thế giới có nhiều biến động.
D. Biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Có một mùa khô hạn thiếu nước.
B. Giống cây trồng còn hạn chế.
C. Thị trường có nhiều biến động.
D. Việc vận chuyển còn nhiều khó khăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Đất phù sa có diện tích rộng.
B. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Cơ sở chế biến phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Có rất nhiều cây có nguồn gốc ôn đới.
C. Có một số cây có nguồn gốc cận nhiệt.
D. Có nhiều loại cây công nghiệp khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.
B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển.
C. Có nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, mía.
B. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, lạc.
C. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè.
D. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, thuốc lá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Cà phê, điều, cao su.
B. Cà phê, điều, hồ tiêu.
C. Cà phê, điều, dừa.
D. Cà phê, điều, chè.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Đất badan.
B. Đất xám bạc màu.
C. Đất đỏ đá vôi.
D. Đất phù sa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Đất phù sa và đất badan.
B. Đất đỏ đá vôi và đất xám bạc màu.
C. Đất badan và đất xám bạc màu.
D. Đất phù sa và đất xám bạc màu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
Yếu tố tự nhiên nào quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè và cây cao su ở nước ta?
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đất đai.
D. Nguồn nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
D. Lâm Đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, dừa.
B. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, hồ tiêu, thuốc lá.
C. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuốc lá.
D. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tằm, thuốc lá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đắk Lắk.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Cà Mau.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đắk Lắk, Đồng Tháp.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Kon Tum, Bạc Liêu.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Kiên Giang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Nam Định, Thái Bình.
B. Thái Bình, Ninh Bình.
C. Ninh Bình, Thanh Hoá.
D. Thanh Hoá, Nam Định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Tuyên Quang.
B. Lào Cai.
C. Bắc Giang.
D. Lạng Sơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Đông xuân.
B. Đông.
C. Hè thu.
D. Mùa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.
B. Xu hướng nổi bật là tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
C. Giá trị các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. Hiệu quả chăn nuôi đã đạt được ở mức độ cao và ổn định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. Hoa màu lương thực.
B. Đồng cỏ tự nhiên.
C. Phụ phẩm của thuỷ sản.
D. Thức ăn chế biến công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Các dịch vụ về giống, thú y đã có nhiều tiến bộ và phát triển rộng khắp.
B. Xu hướng chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp được phát triển.
C. Giá trị các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao vẫn còn ít.
B. Chất lượng giống gia súc, gia cầm chưa cao.
C. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm vẫn đe dọa lan tràn trên diện rộng.
D. Lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật còn rất ít.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
B. Chất lượng nguồn thức ăn kém.
C. Hình thức chăn nuôi cổ truyền là chủ yếu.
D. Dịch bệnh bùng phát.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. Chăn nuôi chủ yếu lấy sức kéo và phân bón cho trồng trọt.
B. Các sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất ngày càng cao.
C. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa lan tràn trên diện rộng.
B. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
C. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.
D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được bảo đảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Lợn, gia cầm.
B. Gia cầm, trâu.
C. Trâu, bò.
D. Bò, ngựa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. Gia cầm.
B. Trâu.
C. Lợn.
D. Bò.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
Cho đến nay, trong sản lượng thịt của chăn nuôi ở nước ta, sản lượng thịt các loại của đàn lợn chiếm
A. 1/2.
B. 2/3.
C. 3/4.
D. 4/5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn.
C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh.
D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nhiều giống cho năng suất cao.
D. Nguồn lao động dồi dào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. Các tỉnh giáp thành phố lớn và ở vùng trồng cây lương thực.
B. Vùng trồng cây lương thực và nơi có công nghiệp chế biến thực phẩm.
C. Các tỉnh giáp thành phố lớn và địa phương có cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
D. Địa phương có cơ sở công nghiệp chế biến thịt và vùng trồng cây hoa màu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. Hoa mùa lương thực.
B. Đồng cỏ tự nhiên.
C. Phụ phẩm của ngành thuỷ sản.
D. Thức ăn chế biến công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. Chủ yếu dựa vào các đồng cỏ tự nhiên.
B. Đàn bò có xu hướng tăng mạnh.
C. Đàn trâu ổn định.
D. Chủ yếu lấy sức kéo cho nông nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A.Tăng cường nguồn thức ăn chế biến tổng hợp.
B. Mở rộng và cải tạo các đồng cỏ.
C. Tận dụng các phụ phẩm của lương thực hoa màu.
D. Lai tạo giống và đảm bảo dịch vụ thú y.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Lạt.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. Sản phẩm đã qua chế biến.
B. Nông sản nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. Sản phẩm sơ chế và nông sản chưa qua chế biến.
D. Cả nông sản chưa qua chế biến và sản phẩm đã qua chế biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.