Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3114 lượt thi 35 câu hỏi 50 phút
31231 lượt thi
Thi ngay
9967 lượt thi
6102 lượt thi
3374 lượt thi
4447 lượt thi
3102 lượt thi
3811 lượt thi
2843 lượt thi
3616 lượt thi
3355 lượt thi
Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là
A. {0;1;2;3;4}
B. {6;7;8;9;10}
C. {1;2;3;4}
D. {1;2;3;4;5}
Câu 2:
Số la mã XVII có giá trị là:
A. 7
B. 15
C. 12
D. 17
Câu 3:
Cách tính đúng của phép tính 74.73 là:
A. 74.73=712
B. 74.73=11
C. 74.73=147
D. 74.73=77
Câu 4:
Với x ≠ 0 ta có x8:x2 bằng
A. x4
B. x6
C. xx
D. x10
Câu 5:
Chọn câu đúng
A. 10000=103
B. 10200=0
C. x.x7=x7
D. 127:124=123
Câu 6:
Tập hợp A = {3,6,9,12,...,150} có số phần tử là:
A. 47
B. 47
C. 50
D. 51
Câu 7:
Cho tập hợp A ={x∈N|5 < x < 50,x ⋮15}. Các phần tử của A là:
A. A={15;30;45}
B. A={10,20,30,40}
C. A={15,25,35,45}
D. A={15,30,45,46}
Câu 8:
A. 8∈A
B. Tập hợp A có 6 phần tử
C. 2∈A
D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8
Câu 9:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 là:
A. 500
B. 1000
C. 1001
D. 501
Câu 10:
Cho tập hợp X ={2;4};Y ={1;3;7}; Tập hợp M gồm các phần tử mà mỗi phần tử là tích của một phần tử thuộc X và một phần tử thuộc Y là:
A. M={2;6;14;4;12;28}
B. M={2;6;14;4;12}
C. M={1;2;3;4;6}
D. M={2;6;14;12}
Câu 11:
Viết tích 93.272.81 dưới dạng lũy thừa của 3, ta được:
A. 340
B. 312
C. 316
D. 314
Câu 12:
Phép toán 62:4.3+2.52 có kết quả là:
A. 77
B. 78
C. 79
D. 80
Câu 13:
Tìm x biết: 914 - [(x - 300) + x] = 654
A. x=560
B. x=280
C. x=20
D. x=40
Câu 14:
Cho 36=22.32, 60=22.3.5, 72=23.32. Ta có UCLN(36;60;72) là:
A. 23.3.5
B. 22.32
C. 22.3
D. 3.5
Câu 15:
BCNN(9;24) là bao nhiêu?
A. 54
B. 18
C. 72
D. 36
Câu 16:
Chọn câu đúng. BCNN(18; 32;50) là một số:
A. Có tổng các chữ số là 10
B. Lẻ
C. Chia hết cho 10
D. Có chữ số hàng đơn vị là 5
Câu 17:
Tìm số tự nhiên a, b thỏa mãn 2a4b¯ chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9
A. a=3;b=0
B. b=3;a=0
C. a=1;b=2
D. a=9;b=0
Câu 18:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết: 525 ⋮a; 875 ⋮a; 280 ⋮a
A. 125
B. 25
C. 175
D. 35
Câu 19:
Có bao nhiêu số tự nhiên x biết x ⋮5;x ⋮6 và 0 < x < 100 .
A. 1
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 20:
Cho A = 18 + 36 + 72 + 2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9 và 45 < x < 55
A. x=45
B. x=54
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
Câu 21:
Một trường học có khoảng từ 100 đến 150 học sinh khối 6. Khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đều vừa đủ. Vậy hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu?
A. 110
B. 120
C. 140
D. 125
Câu 22:
So sánh: 202303 và 303202
A. 202303 > 303202
B. 202303 < 303202
C. 202303 = 303202
D. Không thể so sánh
Câu 23:
Một buổi liên hoan ban tổ chức đã mua tất cả 840 cái bánh, 2352 cái kẹo và 560 quả quýt chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả bánh, kẹo và quýt. Tính số đĩa nhiều nhất mà ban tổ chức phải chuẩn bị?
A. 28
B. 48
C. 63
D. 56
Câu 24:
Số tự nhiên x được cho bởi: 5x+5x+2=650. Giá trị của x là
C. 3
D. 4
Câu 25:
Số tự nhiên x cho bởi: 5x+15=53. Giá trị của x là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 26:
Tìm x biết: 65-4x+2=1
A. 5
B. 4
D. 1
Câu 27:
Giá trị của A = 28.231 + 69.28 + 72.231 + 69.72 gần nhất với số nào dưới đây?
A. 30005
B. 30100
C. 31000
D. 30010
Câu 28:
Tìm x biết 2x-130:4+213=52+193
A. x=30
B. x=50
C. x=57
D. x=75
Câu 29:
Cho x1 là số thỏa mãn x3-23=25-316:314+28:26 và x2 là số thỏa mãn 2448:158-7.x-63=24. Tính x1.x2
A. 3
B. 11
C. 8
D. 24
Câu 30:
Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.
A. 15
B. 54
C. 25
Câu 31:
Biết 4 số tự nhiên liên tiếp mà tổng bằng 2010. Số nhỏ nhất trong 4 số đó là
A. 502
B. 500
C. 505
Câu 32:
Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang (bắt đầu từ trang1) của một cuốn sách có 1031 trang?
A. 2017
B. 3071
C. 3017
D. 3008
Câu 33:
Cho P=1+53+56+59+...+599. Chọn đáp án đúng.
A. 123.P=5102-1
B. 124.P=5102-1
C. 124.P=5101-1
D. 124.P=5102
Câu 34:
Cho 2 số: 14n + 3 và 21n + 4 với n là số tự nhiên, chọn đáp án đúng.
A. Hai số trên có hai ước chung
B. Hai số trên có ba ước chung
C. Hai số trên là hai số nguyên tố cùng nhau
D. Hai số trên chỉ có một ước chung là 3.
Câu 35:
Tìm ƯCLN của 15,45 và 225.
A. 18
B. 3
C. 15
D. 5
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com