Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3148 lượt thi 36 câu hỏi 35 phút
3483 lượt thi
Thi ngay
2756 lượt thi
2361 lượt thi
1981 lượt thi
2725 lượt thi
2254 lượt thi
2205 lượt thi
2306 lượt thi
2176 lượt thi
Câu 1:
Viết phân số 43 dưới dạng hỗn số ta được
A. 123
B. 313
C. 314
D. 113
Câu 2:
Viết phân số 117 dưới dạng hỗn số ta được
A. 127
B. 314
C. 317
D. 147
Câu 3:
Hỗn số -234 được viết dưới dạng phân số là
A. -214
B. -114
C. -104
D. -54
Câu 4:
Hỗn số -413 được viết dưới dạng phân số là:
A. -215
B. -133
C. -103
D. -59
Câu 5:
Viết phân số 1311000 dưới dạng số thập phân ta được
A. 0,131
B. 0,1331
C. 1,31
D. 0,0131
Câu 6:
Viết phân số -341000 dưới dạng số thập phân ta được:
A. −0,034
B. −0,334
C. −0,0034
D. −0,03
Câu 7:
Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được
A. 14
B. 52
C. 25
D. 15
Câu 8:
Viết phân số thập phân 0,35 về dạng phân số ta được:
A. 720
B. 207
C. 710
Câu 9:
Phân số 47100 được viết dưới dạng phần trăm là
A. 4,7%
B. 47%
C. 0,47%
D. 470%
Câu 10:
Phân số 11100 được viết dưới dạng phần trăm là:
A. 1,1%
B. 11%
C. 0,11%
D. 111%
Câu 11:
Chọn câu đúng.
A. 19.2019+20=119+120
B. 62311=6.23+1111
C. aa99=100a99a∈ℕ*
D. 11523=1.2315
Câu 12:
Chọn câu sai.
A. 45%=920
B. 7212=7.12+212
C. -34a=-3a-4aa∈ℕ*
D. 1,5=32
Câu 13:
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 23%;12100;-1113;-3124;512 ta được
A. -3124<-1112<12100<512<23%
B. -3124<-1112<23%<12100<512
C. -3124<-1112<12100<23%<512
D. -1112<-3124<12100<23%<512
Câu 14:
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần 513;-425;5611;125%;-347 ta được:
A. -3124<-1112<12100<512<125%
B. 513>5611>125%>-347>-425
C. 513>5611>125%>-425>-347
D. 513>125%>5611>-347>-425
Câu 15:
Tính -214+52
A. -14
B. 32
C. 14
D. 34
Câu 16:
Tính 538+927 .
A. 56821
B. 81156
C. 82156
D. 2156
Câu 17:
Kết quả của phép tính -113+212 bằng
A. 116
B. 76
C. 136
D. -56
Câu 18:
Kết quả của phép tính -617--716 bằng:
A. 4312
B. 4342
C. 4243
D. 1342
Câu 19:
Các phân số 691000;877100;34567104 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là
A. 0,69;0,877;3,4567
B. 0,69;8,77;3,4567
C. 0,069;0,877;3,4567
D. 0,069;8,77;3,4567
Câu 20:
Các phân số 920;114;490280;24125 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là :
A. 0,45;0,192;2,65;1,76
B. 0,19;0,45;2,75;1,75
C. 0,069;0,877;1,92;2,75
D. 0,45;2,75;1,75;0,192
Câu 21:
Tìm x biết 2x7=7535
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
Câu 22:
Tìm x biết 1x4=2816
Câu 23:
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x-312=-207 ?
A. 117
B. 27
C. 67
D. 78
Câu 24:
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 4x+515x=2725 ?
A. 27230
B. 2746
C. 275
D. 23027
Câu 25:
A. -334.112=-338
B. -334:115=-3320
C. -3--225=-35
D. 5710.15=1052
Câu 26:
A. 314.2613=8
B. 513:229=225
C. 6.17.-3=-1837
D. 1089:2=589
Câu 27:
Tính hợp lý ta được A=4517-345+81529-3517-61429
A. 1345
B. 1215
C. -345
D. 1045
Câu 28:
Tính hợp lý A=172931-378+17559-22931+75159-4 ta được:
A. 2538
B. 2518
C. 1518
D. 118
Câu 29:
Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x-11213.x biết x=-8710
A. -870
B. -87
C. 870
D. 92710
Câu 30:
Tính giá trị của M=341129.x-11329.x-283729.x biết x=-11425
A. 167425
B. 167225
C. 16725
D. 251674
Câu 31:
Giá trị của N=-17912-8,75:27+0,625:123 là
A. -56
B. 0
C. -65
D. 1
Câu 32:
Giá trị của A=1,6:135.1,250,64-125+1,08-225:47559-214.2217+0,6.0,5:25 là:
A. -73
B. 73
C. -67
Câu 33:
Tìm x biết 1,16-x.5,251059-714.2217=75%
A. 0
B. 65
C. 425
Câu 34:
Tìm x biết 815x11941591-6381517:81143=75%
A. 20
B. 320
C. 203
D. 3
Câu 35:
Tìm số tự nhiên x sao cho: 613:429<x<1029+225-629 .
A. x∈{2;3;4;5;6}
B. x∈{3,4;5;6}
C. x∈{2;3,4;5}
D. x∈{3,4;5;6;7}
Câu 36:
Tìm y biết 2y+30%y=-2,3 .
A. 1
B. 2
C. −1
D. −2
630 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com