Đăng nhập
Đăng ký
867 lượt thi 29 câu hỏi 30 phút
1083 lượt thi
Thi ngay
923 lượt thi
958 lượt thi
945 lượt thi
722 lượt thi
1039 lượt thi
1041 lượt thi
Câu 1:
Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. \(\frac{{11}}{5}\);
B. \(\frac{{27}}{{15}}\);
C. \(\frac{{12}}{9}\);
D. \(\frac{{14}}{{21}}\).
Câu 2:
Cạnh của mặt bàn bằng bao nhiêu, biết mặt bàn hình vuông có diện tích bằng 250 dm2?
A. 15,81 dm;
B. 50 cm;
C. 15,18 cm;
D. 50 dm.
Câu 3:
Cho tập hợp A viết tập hợp B là tập con của A chỉ chứa các số hữu tỉ?
A = {4,2; 2,(531);\(\sqrt {10} \); \(2\frac{1}{3}\); \( - \sqrt {\frac{9}{4}} \)}
Câu 4:
Làm tròn số thập phân 3,4256…với độ chính xác là 0,005?
A. 3,43;
B. 3,425;
C. 3,42;
D. 3,426.
Câu 5:
Sử dụng máy tính cầm tay tính \(4\sqrt {27} \)và làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba?
A. 2,078;
B. 20,785;
C. 20,79;
D. 2,079.
Câu 6:
Xác định tất cả giá trị của x để \(\left| {{x^2}} \right| = 25\)?
A. { 5};
B. { -5 };
C. {\(\emptyset \)};
D. { 5; -5 }.
Câu 7:
Nhìn thật nhanh xem đâu là số thập phân hữu hạn?
A. \(\frac{{17}}{3}\);
B. \(\frac{{15}}{{11}}\);
C. \(\frac{5}{9}\);
D. \(\frac{{23}}{5}\).
Câu 8:
Số nào dưới đây bằng 32?
A. \(\sqrt {1022} \);
B. \(\sqrt {1026} \);
C. \(\sqrt {1024} \);
D. \(\sqrt {1028} \).
Câu 9:
Cho một sợi dây dài 23 cm người ta muốn cắt ra thành những sợi dây ngắn hơn dài 3cm, hỏi sau khi cắt cắt được bao nhiêu sợi dây và sợi dây thừa ra dài khoảng bao nhiêu cm
A. Cắt được 5 sợi dây, thừa 2 cm;
B. Cắt được 7 sợi dây, thừa 2 cm;
C. Cắt được 6 sợi dây, thừa 1 cm;
D. Cắt được 7 sợi dây, thừa 1 cm.
Câu 10:
Đâu không phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 4,474141…;
B. 3,2101201020…;
C. 0,1233333…;
D. 7,32454545….
Câu 11:
Cho các dãy số sau cho biết căn bậc hai của chúng lần lượt là những số nào?
144; 25; 100; 81; 49
A. 5; 12; 9; 7; 10
B. 5; 9; 7; 12; 10
C. 9; 7; 12; 5; 10
D. 12; 5; 10; 9; 7
Câu 12:
Có bao nhiêu phần tử của tập hợp \(A = \{ x|x \in \mathbb{Z},81 \le \left| {{x^2}} \right| \le 144\)}??
A. 6;
B. 7;
C. 8;
D. 9.
Câu 13:
Khi viết phân số \(\frac{{13}}{9}\) dưới dạng số thập phân và Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì ta được số thập phân khi làm tròn là gì ?
A. 1,(4);
B. 1,4;
C. 1,44;
D. 1,444.
Câu 14:
Tính \(\sqrt {176400} \)?
A. 420;
B. 421;
C. 422;
D. 423.
Câu 15:
Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm A chỉ số thực nào? Biết điểm A màu đỏ chia 1 ô vuông nhỏ thành 3 phần bằng nhau.
A. 1,867;
C. -1,4;
D. 2,71.
Câu 16:
Xác định tất cả giá trị của x để \(\left| {{x^2}} \right| = 49\)?
A. { 7 };
B. { -7 };
D. { 7; -7 }.
Câu 17:
Xác định tất cả giá trị của x để\(\left| x \right| = \sqrt {25} \)?
A. {-25; 25};
B. {5};
C. {-5; 5};
D. {25}.
Câu 18:
\(A{\rm{ }} = {\rm{ }}\left\{ {3,4;{\rm{ }}1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots ; - \sqrt {25} } \right\}\)
A. B =\(\left\{ {3,4;{\rm{ }}1,\left( {231} \right);3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots } \right\}\);
B. B =\(\left\{ {1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots ;{\rm{ }} - \sqrt {25} } \right\}\);
C. B = \(\left\{ {3\frac{5}{7};{\rm{ }}1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3,4;{\rm{ }} - \sqrt {25} \;} \right\}\);
D. B = {3,4; 1,(231); 6,74283…; \( - \sqrt {25} \)}.
Câu 19:
Cho tập hợp A viết tập hợp C là tập con của A chỉ chứa các số vô tỉ?
A =\(\left\{ {3,22143 \ldots ;{\rm{ }}1,4\left( {21} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}\frac{4}{3};{\rm{ }} - \sqrt 8 } \right\}\)
A. C = \(\left\{ {3\frac{5}{7};{\rm{ }} - \sqrt 8 ;{\rm{ }}\frac{4}{3}} \right\}\);
B. C = {3,22143…; \( - \sqrt 8 \) };
C. C = \(\left\{ {3,22143 \ldots ;{\rm{ }}1,4\left( {21} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7}} \right\}\);
D. C = \(\left\{ {1,4\left( {21} \right){\rm{; }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}\frac{4}{3}} \right\}\).
Câu 20:
Khi viết hỗn số \(2\frac{5}{3}\) dưới dạng số thập phân thì ta được kết quả khi viết gọn số thập phân đó là gì ?
A. \(\frac{{11}}{3}\);
B. 3,66;
C. 3,67;
D. 3,(6).
Câu 21:
Làm tròn số thập phân 0,354536… đến chữ số thập phân thứ ba?
A. 0,355
B. 0,354
C. 0,35
D. 0,36
Câu 22:
Làm tròn số 435678,21 với độ chính xác là 50?
A. 435678;
B. 436000;
C. 435700;
D. 435678,21.
Câu 23:
Đâu là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 3,243564…;
B. 3,101001000…;
C. 5,31241212…;
D. 7,2132123….
Câu 24:
Một người muốn làm một con diều hình vuông có diện tích là 4900 cm2 . Hỏi người đó cần một mảnh giấy hình vuông có 1 cạnh bằng bao nhiêu? (Coi các mép không đáng kể)
A. 7 dm;
B. 71 cm;
C. 70 m;
D. 75 cm.
Câu 25:
Hãy viết gọn số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,2121212…?
A. 3,21;
B. 3,(12);
C. 3,(21);
D. 3,12.
Câu 26:
Cạnh của bàn cờ vua bằng bao nhiêu, biết bàn cơ vua hình vuông có diện tích bằng 400 cm2?
A.12 cm;
B. 20 cm;
C. 40 cm;
D. 10 cm.
Câu 27:
Sử dụng máy tính cầm tay tính \(\sqrt {94} \)và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai?
A. 9,7;
B. 9,695;
C. 9,69;
D. 9,610.
Câu 28:
Hãy so sánh \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) và \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\)?
A. \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) > \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\);
C. Không so sánh được;
D. \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) = \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\).
Câu 29:
Giá trị của x để\(\left| x \right| = \frac{4}{3}\)?
A. \(\left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\);
B. { -1,(3)};
C. \(\left\{ { - 1,\left( 3 \right);\frac{4}{3}} \right\}\);
D. \(\left\{ { - \frac{3}{4};\frac{3}{4}} \right\}\);
173 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com