Câu hỏi:
04/07/2022 681Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải
- Giá của vectơ \(\overrightarrow c \) song song với trục Ox, trên trục Ox, lấy điểm A sao cho hai vectơ \(\overrightarrow {OA} ,\,\,\overrightarrow c \) cùng hướng và độ dài đoạn thẳng OA bằng độ dài vectơ \(\overrightarrow c \) và bằng 3 (đơn vị ô vuông).
Ta có: \(\overrightarrow c = \overrightarrow {OA} \) và A(– 3; 0); tọa độ vectơ \(\overrightarrow {OA} \)chính là tọa độ điểm A nên \(\overrightarrow c = \left( { - 3;\,0} \right)\).
- Giá của vectơ \(\overrightarrow d \) song song với trục Oy, trên trục Oy, lấy điểm B sao cho hai vectơ \[\overrightarrow {OB} ,\,\,\overrightarrow d \] cùng hướng và độ dài đoạn thẳng OB bằng độ dài vectơ \(\overrightarrow d \) và bằng 2 (đơn vị ô vuông).
Ta có: \(\overrightarrow d = \overrightarrow {OB} \) và B(0; 2); tọa độ vectơ \(\overrightarrow {OB} \)chính là tọa độ điểm B nên \(\overrightarrow d = \left( {0;\,\,2} \right)\).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(2; 3), B(– 1; 1), C(3; – 1).
Tìm toạ độ điểm M sao cho \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {BC} \).
Câu 4:
Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau:
\(\overrightarrow u = \left( {2a - 1; - 3} \right)\) và \(\overrightarrow v = \left( {3;\,4b + 1} \right)\);
Câu 6:
Biểu diễn vectơ \(\overrightarrow {OB} \) qua hai vectơ \(\overrightarrow i \) và \(\overrightarrow j \).
Câu 7:
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
10 Bài tập Ứng dụng ba đường conic vào các bài toán thực tế (có lời giải)
10 Bài tập Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu cho trước (có lời giải)
10 Bài tập Cách xét tính đúng sai của mệnh đề (có lời giải)
23 câu Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Phương trình chứa căn
10 Bài tập Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác (có lời giải)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận