Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
28372 lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
4512 lượt thi
Thi ngay
3446 lượt thi
1971 lượt thi
3286 lượt thi
3502 lượt thi
2316 lượt thi
1764 lượt thi
17543 lượt thi
Câu 1:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chứa 16,8 gam Fe và 4,4 gam FeS vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thể tích khí thu được ở đktc sau phản ứng là:
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 5,6 lít
D. 10,08 lít
Câu 2:
Khí nào sau đây có thể thu được bằng phương pháp dời chỗ nước?
A. O2
B. HCl
C. H2S
D. SO2
Câu 3:
Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon:
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau
B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi
D. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường
Câu 4:
Cho 11,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 11,3 gam
B. 2,4 gam
C. 6,4 gam
D. 8,9 gam
Câu 5:
Đốt 6,5 gam Zn trong lưu huỳnh . Khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là:
A. 3,2
B. 1,6
C. 6,4
D. 4
Câu 6:
Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. Ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2
Câu 7:
Chọn phát biểu không đúng khi nói về lưu huỳnh?
A. lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro ở điều kiện thường
B. ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử
C. lưu huỳnh tác dụng được hầu hết với các phi kim
D. trong các phản ứng với hiđro và kim loại lưu huỳnh là chất oxi hoá
Câu 8:
Hòa tan hoàn toàn 6,72 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 3,5M, muối thu được sau phản ứng là:
A. K2SO3
B. KHSO3
C. K2SO3 và KHSO3
D. K2SO4
Câu 9:
Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa?
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ca
Câu 11:
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,792
C. 10,08
D. 8,96
Câu 12:
Tiến hành phản ứng hết a gam ozon thì thu được 94,08 lít khí O2 (đktc). Xác định giá trị của a.
A. 2,8g
B. 134,4g
C. 13,44g
D. 280g
Câu 13:
Cho các phản ứng sau:
(a) S+O2→toSO2(b) S+3 F2→toSF6(c) S+ 6HNO3→toH2SO4+6NO2+2H2O(d) S+ Hg→HgS
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là :
A. 2
B. 3
C. 1
Câu 14:
Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 4S+6NaOH→2Na2S+Na2S2O3+3H2O
B. S + 2Na → Na2S
C. S+6HNO3 đặc → H2 SO4+6NO2+4H2O
D. S + 3F2 → SF6
Câu 15:
Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?
A. Cu
B. Hồ tinh bột
C. H2
D. Dung dịch KI và hồ tinh bột
Câu 16:
Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2
Câu 17:
Cho 1,3 gam kẽm tác dụng với 0,32 gam lưu huỳnh chất thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. ZnS
B. ZnS và S
C. ZnS và Zn
D. ZnS, Zn và S
Câu 18:
Dẫn 2,24 lít khí H2S vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch chứa chất tan là
A. hai muối NaHS và Na2S
B. NaHS
C. Na2S
D. Na2S và NaOH
Câu 19:
Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 9,52
B. 10,27
C. 8,98
D. 7,25
Câu 20:
Cho phản ứng hoá học:
H2S+4Cl2+4H2O→H2SO4+8HCl
Vai trò của H2S trong phản ứng là
A. Chất khử
B. Môi trường
C. Chất oxi hóa
D. Vừa oxi hóa, vừa khử
Câu 21:
Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng:
SO2 + 2Mg → 2MgO + S;
SO2+ Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4.
Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là
A. SO2 thể hiện tính oxi hoá
B. SO2 thể hiện tính khử
C. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. SO2 là oxit axit
Câu 22:
Cho phản ứng Al+H2SO4 đặc→toAl2(SO4)3+SO2+H2O Hệ số cân bằng của H2SO4 là (biết hệ số cân bằng của phản ứng là các số nguyên, tối giản)
A. 4
B. 8
C. 6
D. 3
Câu 23:
Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội?
A. Tan trong nước, tỏa nhiệt
B. Làm hóa than vải, giấy, đường
C. Hòa tan được kim loại Al và Fe
D. Háo nước
Câu 24:
Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí H2S như sự phân huỷ rác, chất thải... nhưng không có sự tích tụ H2S trong không khí. Nguyên nhân chính là
A. H2S ở thể khí
B. H2S dễ bị oxi hóa trong không khí
C. H2S dễ bị phân huỷ trong không khí
D. H2S nặng hơn không khí
Câu 25:
Cho m gam FeO tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2(là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 7,2g
B. 3,6g
C. 0,72g
D. 0,36g
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com