Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
28371 lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
4512 lượt thi
Thi ngay
3446 lượt thi
1971 lượt thi
3286 lượt thi
3502 lượt thi
2316 lượt thi
1764 lượt thi
17543 lượt thi
Câu 1:
Hoà tan hết hỗn hợp gồm Zn và Cu cần vừa đủ 200ml dung dịch H2SO4 loãng 0,1M thu được V lít khí (đktc). V có giá trị là
A. 0,224 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 0,448 lít
Câu 2:
Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng:
4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử
B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá
C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá
D. H2S vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử, Ag là chất khử
Câu 3:
Dẫn khí H2S vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím
B. Dung dịch màu tím bị vẩn đục màu vàng
C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu vàng
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng
Câu 4:
Thực hiện các phản ứng sau:
(a) 2KClO3→to2KCl+3O2(b) 2KMnO4→toK2MnO4+MnO2+O2(c) 2H2O→điện phân2H2+O2
(d) 2 Cu(NO3)2→to2CuO+ 4NO2 + O2
Có bao nhiêu trường hợp thường dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 5:
Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl đựng trong lọ mất nhãn là
A. Cu
B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch NaNO3
D. dung dịch NaOH
Câu 6:
Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, giả sử chỉ thu được V lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 6,72 lít.
C. 0,448 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 7:
Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. KMnO4
B. NaHCO3
C. (NH4)2SO4
D. CaCO3
Câu 8:
Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
B. Chữa sâu răng
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 9:
Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. Ozon
B. Clo
C. Oxi
D. Flo
Câu 10:
Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M hóa trị III bởi lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,688 gam khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). M là
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Al
Câu 11:
Có thể điều chế O2 bằng cách phân huỷ KMnO4, KClO3, H2O2. Nếu lấy cùng một lượng mol các chất trên đem phân huỷ hoàn toàn thì thể tích oxi trong cùng điều kiện thu được
A. Từ KMnO4 là lớn nhất
B. Từ KClO3 là lớn nhất
C. Từ H2O2 là lớn nhất
D. bằng nhau
Câu 12:
Có 3 dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: HCl, Na2SO4, Na2SO3. Có thể chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết ba chất trên?
A. H2SO4
B. NaNO3
C. AgNO3
D. BaCl2
Câu 13:
Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia các phản ứng sau:
SO2 + Br2+ 2H2O → 2HBr + H2SO4 (1)
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O (2).
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A. phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
B. phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
C. phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
D. phản ứng (1): Br2là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử
Câu 14:
Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện. Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có hiện diện khí nào sau?
A. CO2
B. H2S
C. NH3
D. SO2
Câu 15:
Dung dịch X chứa: FeCl3; CuCl2; AlCl3; NaCl, CdCl2; ZnCl2; MgCl2. Sục khí H2S đến dư vào dung dịch X. Số kết tủa khác nhau thu được là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 16:
Để nhận biết hai bình chứa khí không màu CO2 và SO2, cách làm nào sau đây không đúng?
A. Cho mỗi khí vào nước Br2
B. Cho từ từ đến dư mỗi khí vào nước vôi trong
C. Cho mỗi khí vào dung dịch H2S
D. Cho mỗi khí vào dung dịch KMnO4
Câu 17:
Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít
B. 8,96 lít
C. 11,20 lít
D. 4,48 lít
Câu 18:
Dẫn a mol khí H2S vào dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được muối trung hòa thì:
A. a/b > 2
B. b/a > 2
C. b/a ≥ 2
D. 1 < b/a < 2
Câu 19:
Hấp thụ 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Chất tan trong X là
A. Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO3, NaOH
D. Na2SO3, NaHSO3
Câu 20:
Dẫn V lít (đktc) khí SO2 vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được 12 gam muối KHSO3. Vậy V có giá trị là:
A. 2,24 lit
B. 3,36 lít
C. 4,48 lit
D. 5,6 lit
Câu 21:
Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KClO3 sau phản ứng thấy thoát ra V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Câu 22:
Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO trong hỗn hợp là:
A. 56,25%
B. 43,75%
C. 66,67%
D. 33,33%
Câu 23:
Trong sơ đồ chuyển hoá:
S → FeS → H2S → H2SO4 → SO2 → S
có ít nhất bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử?
A. 3
C. 2
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. SO2 được dùng làm chất chống nấm mốc
B. NH3 được dùng để điều chế nguyên liệu cho tên lửa
C. Dung dịch NaF được dùng làm thuốc chữa răng
D. O3 là nguyên nhân chính gây nên biến đổi khí hậu toàn cầu
Câu 25:
Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất?
A. Khí oxi tan tốt nước
B. Khí oxi khó hoá lỏng
C. Khí oxi ít tan trong nước
D. Khí oxi nhẹ hơn nước
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com