Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2.6 K lượt thi 25 câu hỏi 15 phút
Câu 1:
Cho a, b ∈ Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:
A. a là ước của b
B. b là ước của a
C. a là bội của b
D. Cả B, C đều đúng
Câu 2:
Các bội của 6 là:
A. -6; 6; 0; 23; -23
B. 132; -132; 16
C. -1; 1; 6; -6
D. 0; 6; -6; 12; -12; ...
Câu 3:
Tập hợp các ước của -8 là:
A. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
C. A = {1; 2; 4; 8}
D. A = {0; 1; 2; 4; 8}
Câu 4:
Có bao nhiêu ước của -24
A. 9
B. 17
C. 8
D. 16
Câu 5:
Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:
A. {0; ±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
B. {±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
C. {0; 7; 14; 21;28; 35; 42; 49}
D. {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; -7; -14; -21; -28; -35; -42; -49; -56; ...}
Câu 6:
Tìm x, biết 12:x và x < -2
A. {1}
B. {-3; -4; -6; -12}
C. {-2; -1}
D. {-2; -1; 1; 2; 3; ;4; 6; 12}
Câu 7:
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
B. Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào
C. Các số - 1; 1 là ước của mọi số nguyên
D. Nếu a chia hết cho b thì a cũng chia hết cho bội của b
Câu 8:
Tìm các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⋮ (x + 1)
A. x ∈ {-3; -2; 0; 1}
B. x ∈ {-1; 0; 2; 3}
C. x ∈ {-3; 0; 1; 2}
D. x ∈ {-2; 0; 1; 3}
Câu 9:
Tìm số nguyên x biết 3|x + 1| = 9 :
A. x = 2
B. x = -4
C. Cả A và B
D. Đáp án khác
Câu 10:
Tìm số nguyên x biết -122.x = 56 + 10.13x
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 11:
Có bao nhiêu số nguyên a < 5 biết: 10 là bội của (2a + 5)
A. 4
B. 5
Câu 12:
Có bao nhiêu số nguyên a > 3 biết: 20 là bội của (3a + 5)
A. 1
Câu 13:
Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên biết:
(x - 1)(y + 1) = 3?
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 14:
Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên biết: (x + 3)(y - 4) = - 5?
Câu 15:
Tìm x, biết: x ⋮ 6 và 24 ⋮ x
A. x∈{±6;±24}
B. x∈{±6;±12;±24}
C. x∈{±6;±12}
D.x∈{±6;±12;±8;±24}
Câu 16:
Tìm x, biết: x ⋮ 7 và 42 ⋮ x
A. x∈{±7;±24}
B. x∈{±7;±14;±21;±42}
C. x∈{±6;±12;±14;±42}
D. x∈{7}
Câu 17:
Tìm số nguyên x thỏa mãn -92.x=150 + 12.13.x
A. x=2
B. x=−2
C. x=75
D. x=−75
Câu 18:
Tìm số nguyên x thỏa mãn 112x=-105+21x.
A. x=200
B. x=−200
C. x=1000
D. x=−1000
Câu 19:
Cho a và b là hai số nguyên khác 0. Biết a⋮b và b⋮a. Khi đó
A. a=b
B. a=−b
C. a=2b
D. Cả A, B đều đúng
Câu 20:
Tìm a;b ∈Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002
A. a=b=10
B. b=2a
C. a=b
D. Không tồn tại a;b
Câu 21:
Gọi A là tập hợp các giá trị n ∈ Z để n2-7 là bội của (n + 3). Tổng các phần tử của A bằng:
A. -12
B. -10
C. 0
D. -8
Câu 22:
Gọi A là tập hợp các giá trị n ∈ Z để n2+2 là bội của (n + 2). Số các phần tử của A là:
A. 12
B. 10
D. 8
Câu 23:
Cho x; ,y ∈Z. Nếu 5x + 46y ⋮16 thì x + 6y chia hết cho
A. 6
B. 46
C. 16
D. 5
Câu 24:
Cho x; y ∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?
B. 31
Câu 25:
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (n - 1) là bội của (n + 5) và (n + 5) là bội của (n - 1)?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com