Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2.8 K lượt thi 33 câu hỏi 15 phút
Câu 1:
Kết quả của phép tính (-125).8 là:
A. 1000
B. -1000
C. -100
D. -10000
Câu 2:
Chọn câu sai:
A. (-5).25 = -125
B. 6.(-15) = -90
C. 125.(-20) = -250
D. 225.(-18) = -4050
Câu 3:
Chọn câu trả lời đúng:
A. -365.366 < 1
B. -365.366 = 1
C. -365.366 = -1
D. -365.366 > 1
Câu 4:
Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta được kết quả là:
A. -200000
B. -2000000
C. 200000
D. -100000
Câu 5:
Tính giá trị của biểu thức x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 tại x = -7
A. – 30
B. 30
C. – 45
D. 45
Câu 6:
Giá trị của x thỏa mãn 2(x - 5) < 0 là:
A. x = 4
B. x = 5
C. x = 6
D. x = 7
Câu 7:
Tính tổng S = 1 - 2 + 3- 4 + ... + 2017 - 2018
A. S = -1006
B. S = -1007
C. S = -1008
D. S = -1009
Câu 8:
Giá trị của x thỏa mãn -2(x - 4) < 0 là:
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 5
Câu 9:
Giá trị của biểu thức (27 - 32).x khi x = 8 là:
A. – 40
B. – 39
C. – 38
D. – 37
Câu 10:
Tính tổng S = 1 - 3 + 5 - 7 + ... + 2001 - 2003
A. S = -1000
B. S = -1001
C. S = -1002
D. S = -1003
Câu 11:
Tìm x biết 2(x - 5) - 3(x - 7) = -2.
A. x=13
B. x=5
C. x=7
D. x=6
Câu 12:
Tìm x biết 4x - 5(7+x) = -15
A. x=−20
B. x=15
C.x=20
D. x=65
Câu 13:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x - 6)(x2+2) = 0?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 14:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (6-2x).|7+x|.(2x2+1) = 0.
Câu 15:
Cho ( - 4).(x - 3) = 20. Tìm x
A. 8
B. -5
C. -2
D. Một kết quả khác
Câu 16:
Cho 30(x +2) - 6(x-5) - 24x = 100. Tìm x
A. 45
B. 9
C. 4
D. Không có x thỏa mãn
Câu 17:
Cho A=(135-35).(-47)+53.(-48-52) và B=25.(75 - 49) + 75. |25 - 49|. Chọn câu đúng
A. A và B đối nhau
B. A và B bằng nhau
C. A và B cùng dấu
D. A và B trái dấu
Câu 18:
Cho A=(-67 + 143).88 - 44(286+29) + 67.-102 và B= -27. |108 -580| -73. (580 - 108). Chọn câu đúng.
A. −100A=B
Câu 19:
Số giá trị x ∈Z để x2-5x2-25<0 là:
C. 0
D. 4
Câu 20:
Số giá trị x∈ Z để x2-7x2-30<0 là:
D. 6
Câu 21:
Tìm x∈ Z biết 1-3x3=-8
A. x=1
B. x=−1
C. x=−2
D. Không có x
Câu 22:
Tìm x ∈ Z biết 2x-32=25
A. x=-4
C. x=4
D. Cả B, C đều đúng
Câu 23:
Số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x.y = - 28 là:
A. 3
B. 6
C. 8
D. 12
Câu 24:
Số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn (x - 3).(2y + 1) = 11 là:
Câu 25:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3x+12+7 là
B. 7
C. 10
D. -7
Câu 26:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 8-x2+27 là:
B. 27
Câu 27:
Tính giá trị của biểu thức: A = ax - ay + bx - by biết a + b =- 5; x - y = - 2
A. 7
B. 10
C. -7
D. -3
Câu 28:
Tính giá trị của biểu thức: A = 2ax + 2ay + bx + by biết 2a + b = 8; x + y = - 4
A. 25
C. -32
D. -36
Câu 29:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (|x|+2)(6−2|x|)=0?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 30:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (|x|+4)(15−5|x|)=0?
Câu 31:
Tìm x ∈ Z biết (x+1)+(x+2)+(x+3)+...+(x+99)+(x+100)=0
A. 90,6
B. Không có x thỏa mãn.
C. 50,5
D. −50,5
Câu 32:
Có bao nhiêu cặp số x;y ∈ Z thỏa mãn xy + 3x - 7y = 23?
A. 1
Câu 33:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (x - 7)(x + 5) < 0 ?
B. 11
C. 5
D. Không tồn tại x
557 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com