Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2.3 K lượt thi 25 câu hỏi 15 phút
Câu 1:
Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:
A. Giao hoán
B. Kết hợp
C. Cộng với số 0
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2:
Kết quả của phép tính (-89) + 0 là:
A. -89
B. -90
C. 0
D. 89
Câu 3:
Tính (-978) + 978
A. 0
B. 978
C. 1956
D. 980
Câu 4:
Chọn câu đúng:
A. (-98) + (-89) = (-89) + (-98)
B. (-98) + (-89) > (-89) + (-98)
C. (-98) + (-89) < (-89) + (-98)
D. (-98) + (-89) = -177
Câu 5:
Chọn đáp án đúng nhất:
A. (-21) + 4 + (-55) = 4 + (-21) + (-55)
B. (-21) + 4 + (-55) = (-55) + 4 + (-21)
C. (-21) + 4 + (-55) = 4 + (-55) + (-21)
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6:
Tính (-551) + (-400) + (-449)
A. -1400
B. -1450
C. -1000
D. -1500
Câu 7:
Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: -4 < x < 5 ?
A. 1
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 8:
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. Nếu tổng hai số tự nhiên bằng 0 thì cả hai số tự nhiên đó đều bằng 0
B. Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số nguyên đó đều bằng 0
C. Tổng của nhiều số nguyên âm cũng là một số nguyên âm có giá trị tuyệt đối bằng tổng tổng các giá trị tuyệt đối của các số đó.
D. Giá trị tuyệt đối của tổng nhiều số nguyên cùng dấu bằng tổng các giá trị tuyệt đối của các số đó.
Câu 9:
Kết quả của tổng 161 + [27 + (-161) + (-87)] là:
A. – 60
B. 60
C. 80
D. – 80
Câu 10:
Tìm x ∈ ℤ , biết: x + (-27) = -(100) + 73 :
A.x = -1
B. x = 0
C.x = 1
D.x = 2
Câu 11:
Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 400.
B.0
C. 399
D. 400
Câu 12:
Giá trị biểu thức A = 56 + x + ( - 99) + ( - 56) + ( - x) là
A. -99
B. -100
C. -101
D. 100
Câu 13:
Giá trị biểu thức A = 78 + ( - x) + ( - 98) + x + ( - 2000) là
A. −2020
B. −1001
C. −9821
D. −1014
Câu 14:
Tìm số nguyên x thỏa mãn x - |-78| =98 + (-100) + (-78)
A. x=0
B. x=−158
C. x=−1
D. x=−2
Câu 15:
Tìm số nguyên x thỏa mãn x - (-70) =(-163) +246 + (-|-37|)
B. x=−15
C. x=−12
D. x=−24
Câu 16:
Có bao nhiêu số nguyên a mà |a| = |-145| + (-45)?
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 17:
Có bao nhiêu số nguyên a mà |a| - 169 = |-98| + (-267)?
Câu 18:
Cho A = 34 + (- 34) + 66-57 và B = 126 + (- 20) + 2004 + (- 106). Chọn câu đúng.
A. A>0,B<1
B. A<1000<B
C. A>0>B
D. A<B<1000
Câu 19:
Cho A = - 69 + 53 + 46 + (- 94) + (- 14) + 78 và B = (- 359) + 181 + (- 123) + 482 + (- 90) + 9. Chọn câu đúng.
B. A<100<B
D. A<B< 200
Câu 20:
Tìm các số nguyên x thỏa mãn |x + 5| + 5 = 4 + (-3)
A. x∈{1;9}
B. x∈{−9;−1}
C. x∈∅
D. x∈{0}
Câu 21:
Tìm các số nguyên x thỏa mãn |x - 7| - (-8) = 16 + (-27)
Câu 22:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2≤|x−5|<5?
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 23:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3≤|x+10|<7?
C. 8
D. 0
Câu 24:
Tổng S = 1 + ( - 3) + 5 + ( - 7) + ... + 2001 + ( - 2003) bằng
A. −1002
B. 1005
C. −1000
D. −1004
Câu 25:
Tổng S = 1 + (- 4) + 7 + (- 10) + ... + ( - 328) + 331 + (- 334)bằng
A. −168
B. 168
C. −105
D. 105105
452 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com