Bài tập Unit 1 Getting started có đáp án
35 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Hưng Yên năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 3 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn dịch;
Nam: Xin chào, Minh,
Minh: Chào Nam. Bạn khỏe không? Tối nay tôi sẽ chơi bóng ở sân thể thao của trường với một vài người bạn. Bạn có rảnh để tham gia cùng chúng tôi không?
Nam: Tôi rất thích, nhưng tôi sợ không thể. Tôi đang chuẩn bị bữa tối.
Minh: Thật không? Mẹ bạn không nấu ăn à?
Nam: À. Mẹ tôi thường nấu ăn, nhưng hôm nay bà ấy làm việc muộn.
Minh: Còn em gái của bạn thì sao, Lan? Cô ấy có giúp việc nhà không?
Nam: Có. Cô ấy thường giúp việc nấu nướng. Nhưng hôm nay cô ấy không thể giúp được gì. Cô ấy đang ôn thi.
Minh: Ra vậy. Tôi không bao giờ nấu ăn. Đó là công việc của mẹ tôi.
Nam: Thật không? Vậy bạn phân chia công việc nhà trong gia đình như thế nào?
Minh: Mẹ là người nội trợ nên mẹ làm việc nhà. Bố tôi là trụ cột gia đình; anh ấy kiếm được tiền. Và chúng tôi, những đứa trẻ, học tập.
Nam: À, trong gia đình mình chia đều việc nhà - Mẹ thường nấu ăn và bán hàng tạp hóa; Bố dọn dẹp nhà cửa và làm những công việc nặng nhọc.
Minh: Còn bạn và em gái bạn thì sao?
Nam: Em gái tôi giặt giũ, tôi dọn dẹp và đổ rác. Chúng tôi cũng giúp nấu ăn khi mẹ chúng tôi bận,
Minh: Nghe có vẻ công bằng! Dù sao tôi cũng phải đi ngay bây giờ. Hẹn gặp lại.
Nam: Tạm biệt. Chúc vui vẻ.
Lời giải
1. F |
2. T |
3. T |
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ Nam đang nấu ăn.
2. Mọi người trong gia đình Nam làm một số công việc nhà.
3. Các con trong gia đình Minh không phải làm bất cứ việc nhà nào.
Lời giải
2. do |
3. shop for |
4. do |
5. do |
Hướng dẫn dịch:
1. put out the rubbish = vứt rác
2. do the laundry = giặt giũ
3. shop for groceries = mua hàng tạp hoá
4. do the heavy lifting = nâng vật nặng
5. do the washing-up = làm công việc giặt giũ, dọn dẹp
Lời giải
1. ‘m preparing
2. does – ‘s working
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi rất thích, nhưng tôi sợ rằng tôi không thể. Tôi đang chuẩn bị bữa tối.
2. Mẹ tôi thường nấu ăn, nhưng hôm nay bà ấy làm việc muộn.