Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2842 lượt thi câu hỏi 15 phút
4934 lượt thi
Thi ngay
10950 lượt thi
3497 lượt thi
9475 lượt thi
5340 lượt thi
8135 lượt thi
3490 lượt thi
7174 lượt thi
5356 lượt thi
Câu 1:
Tỉnh nào sau đây không thuộc tiểu vùng Đông Bắc?
A. Bắc Giang
B. Sơn La
C. Phú Thọ
D. Thái Nguyên
Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. trồng cây ôn đới.
B. nuôi thuỷ sản.
C. trồng cây nhiệt đới.
D. trồng lúa nước.
Câu 2:
Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
D. Trồng và chế biến cây công nghiệp.
Câu 3:
Nhận định nào không phải là hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng ?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
B. Chịu ảnh hưởng nhiều của những thiên tai.
C. Sức ép dân số đối với vấn đề phát triển kinh tế - xã hội.
D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa phát triển bằng các vùng khác.
Câu 4:
Khí hậu nhiệt đới với mùa đông lạnh của Đồng bằng sông Hồng có lợi thế:
A. trồng được nhiều khoai tây.
B. tăng thêm vụ lúa đông xuân.
C. chăn nuôi nhiều gia súc xứ lạnh.
D. đưa vụ đông là vụ sản xuất chính.
Câu 5:
Vùng nào nước ta có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất:
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, Đồng bằng sông Hồng có khu kinh tế biển nào?
A. Vân Phong.
B. Vân Đồn.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Nghi Sơn
Câu 7:
các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ở đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là:
A. lạc, mía, thuốc lá.
B. đậu tương, đay, cói.
C. mía, bông, dâu tằm.
D. lạc, đậu tương, bông.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Thái Nguyên, Hạ Long, Uông Bí.
B. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh.
C. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
D. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên.
Câu 9:
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2014
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số thành thị, dân số nông thôn ở nước ta giai đoạn 2000-2014?Nguồn: Tổng cục thống kê
A. Tròn
B. Miền
C. Cột chồng
D. Đường
568 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com