Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Ôn tập và kiểm tra có đáp án (Đề 2)
17 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 2 (có đáp án): Phiên mã và dịch mã (phần 2)
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Quần thể có kích thước lớn.
B. Có hiện tượng di nhập gen.
C. Không có chọn lọc tự nhiên.
Lời giải
Đáp án B
Câu 2
A. mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể ngẫu phối.
B. mất ổn định tần số các thể đồng hợp trong quần thể ngẫu phối.
C. ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.
D. mất cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.
Lời giải
Câu 3
A. Cho quần thể sinh sản hữu tính.
B. Cho quần thể giao phối tự do.
C. Cho quần thể sinh sản sinh dưỡng.
Lời giải
Câu 4
A. Có sự cách li sinh sản giữa các cá thể trong quần thể.
B. Các cá thể trong quần thể giao phối với nhau ngẫu nhiên.
C. Không có đột biến và cũng như không có chọn lọc tự nhiên.
D. Khả năng thích nghi của các kiểu gen không chênh lệch nhiều.
Lời giải
Lời giải
Câu 6
A. D = 0,16; d = 0,84
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 2,25%AA. 25,5%Aa: 72,25%aa
B. 16%AA. 20%Aa: 64%aa
C. 36%AA. 28%Aa: 36%aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 36 cá thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 0,64AA. 0,32Aa: 0,04aa
B. 0,16AA. 0,48Aa: 0,36aa
C. 0,3025AA. 0,495Aa: 0,2025aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 0,5AA : 0,2Aa : 0,3aa.
B. 0,575AA : 0,05Aa : 0,375aa.
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 8 loại tổ hợp gene.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. allele trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
B. tần số allele trội và tần số allele lặn có xu hướng bằng nhau.
C. tần số allele trội và tần số allele lặn có xu hướng không thay đổi.
D. allele lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 0,04 DD : 0,32 Dd : 0,64 dd
B. 0,32 DD : 0,64 Dd : 0,04 dd
C. 0,64 DD : 0,32 Dd : 0,04 dd
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Khoảng 2,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 75% lông dài : 25% lông ngắn
B. 25% lông dài : 75% lông ngắn
C. 6,25% lông dài : 93,75% lông ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 0,525 AA : 0,150 Aa : 0,325 aa
B. 0,36 AA : 0,24 Aa : 0,40 aa
C. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A . 48,4375% AA : 3,125% Aa : 48,4375% aa
B. 49,21875% AA : 1,5615% Aa : 49,21875% aa
C. 46,875% AA : 6,25% Aa: 46,875% aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.