Giải SGK Tiếng anh 10 English Discovery (Cánh buồm) Unit 6 Grammar trang 60 có đáp án

21 người thi tuần này 4.6 8 K lượt thi 10 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

610 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.8 K lượt thi 35 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
188 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.4 K lượt thi 34 câu hỏi
175 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
165 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
139 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Read UK TODAY. What is a gap year? Discuss whether you think it's a good thing to do. Give reasons for your answers. (Đọc UK TODAY. Gap year là gì? Thảo luận xem bạn có nghĩ đó là điều tốt nên làm hay không. Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn.)

Media VietJack

Lời giải

VƯƠNG QUỐC ANH HÔM NAY

Bạn có biết rằng khoảng 10 phần trăm sinh viên ở Vương quốc Anh có khoảng thời gian một năm giữa việc rời trường học và đi học đại học không?

Họ làm gì?

• du ​​lịch nước ngoài

• đi ba lô

• làm công việc tình nguyện

Họ đi đâu?

• Châu Phi

• Úc và New Zealand

• Đông Nam Á

• Nam Mỹ

Chi phí bao nhiêu?

Thông thường khoảng 4.000 bảng Anh.

Câu 2

Look at the photo of Ricky's parents and read the sentences. Who do you think is in favour of Ricky doing a gap year and who is against? (Nhìn vào bức ảnh của bố mẹ Ricky và đọc các câu. Bạn nghĩ ai ủng hộ Ricky thực hiện gap year và ai phản đối?)

Media VietJack

Lời giải

Bố: Nó sẽ lãng phí một năm nếu nó đi du lịch.

Mẹ: Nếu nó đến Nam Mỹ vào năm tới, nó sẽ vào đại học vào năm sau.

Đáp án:

Dad is against, mum is in favour. (Bố phản đối, mẹ ủng hộ.)

Câu 3

Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the examples. Use the First Conditional form in Exercise 2. (Đọc GRAMMAR FOCUS. Hoàn thành các ví dụ. Sử dụng dạng Điều kiện loại I trong Bài tập 2.)

Media VietJack

Lời giải

1. goes

2. ‘ll go

Câu 4

Match the halves of the sentences from the conversation. Then listen and check. (Nối các nửa câu trong cuộc hội thoại. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

Media VietJack

Lời giải

1. b

2. a

3. c

4. d

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu Ricky không vào đại học năm nay, anh ấy sẽ không bao giờ đi.

2. Anh ấy sẽ nhảy bungee và xăm mình nếu anh ấy thực hiện gap year.

3. Nếu anh ấy bỏ đi một mình, anh ấy sẽ gặp rắc rối.

4. Nếu anh ấy không tự mình làm bất cứ điều gì, anh ấy sẽ không bao giờ độc lập.

Câu 5

Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra.)

1. He thinks if I (go) travelling, I (not go) to university when I come back.

Lời giải

1. go / won't go

Anh ấy nghĩ nếu tôi đi du lịch, tôi sẽ không học đại học khi tôi trở lại.

Câu 6

If I (tell) them the truth, they definitely (not let) me go.

Lời giải

2. tell / won't let
Nếu tôi nói thật với họ, họ nhất định không buông tha cho tôi.

Câu 7

You (not learn) any Spanish if you (visit) her!

Lời giải

3. won't learn / visit

Bạn sẽ không học được bất kỳ tiếng Tây Ban Nha nào nếu bạn đến thăm cô ấy!

Câu 8

If my dad (not agree), I (not able) to go.

Lời giải

4. doesn't agree / won't be able

Nếu bố tôi không đồng ý, tôi sẽ không thể đi được.

Câu 9

If your mum (think) it's a good idea, she (convince) your dad.

Lời giải

5. thinks / 'll convince
Nếu mẹ bạn nghĩ đó là một ý kiến hay, mẹ sẽ thuyết phục bố bạn.

Câu 10

Work in groups of three. Look at the prompts and practise the conversation as in the example below. (Làm việc trong nhóm 3 người. Nhìn vào gợi ý và thực hành hội thoại như trong ví dụ bên dưới.)

Media VietJack

Lời giải

A: I want to live abroad.

B: Great! If you live abroad, you'll learn about a new culture.

C: Oh dear. If you live abroad, you'll miss all your friends.

Hướng dẫn dịch:

A: Tôi muốn sống ở nước ngoài.

B: Tuyệt vời! Nếu bạn sống ở nước ngoài, bạn sẽ tìm hiểu về một nền văn hóa mới.

C: Ôi trời. Nếu bạn sống ở nước ngoài, bạn sẽ nhớ tất cả bạn bè của mình.

4.6

1609 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%