Giải VTH Toán 6 KNTT Bài 11: Ước chung. Ước chung lớn nhất có đáp án

32 người thi tuần này 4.6 690 lượt thi 12 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

4095 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)

12.9 K lượt thi 40 câu hỏi
4006 người thi tuần này

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1

26 K lượt thi 11 câu hỏi
1115 người thi tuần này

Dạng 4: Trung điểm của đoạn thẳng có đáp án

7.7 K lượt thi 57 câu hỏi
789 người thi tuần này

Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa

13.8 K lượt thi 10 câu hỏi
780 người thi tuần này

31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án

11.5 K lượt thi 31 câu hỏi
701 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 2)

9.6 K lượt thi 13 câu hỏi
585 người thi tuần này

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2

22.6 K lượt thi 11 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

ƯCLN của 40 và 60 là

A) 15

B) 20

C) 4

D) 6

Lời giải

Lời giải:

Ư(40) = {1; 2; 4; 5; 8; 10; 20; 40}

Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15; 20; 30; 60}

Vậy ƯCLN (40; 60) = 20

Đáp án B

Câu 2

Khẳng định nào sau đây sai?

A) Ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên luôn nhỏ hơn hoặc bằng hai số đó.

B) Ước chung của hai hay nhiều số luôn là ước của ước chung lớn nhất.

C) Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong các ước chung.

D) Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số luôn lớn hơn 1.

Lời giải

Lời giải:

Ý D sai vì ước chung lớn nhất cảu hai hay nhiều số có thể bằng 1 ví dụ ước chung lớn nhất của 17 và 18 là 1.

Đáp án D

Câu 3

Cho a = 22.33.54 và b = 35.53.7. ƯCLN của a và b là

A) 22.32.53

B) 33.53

C) 35.54

D) 22.35.54.7

Lời giải

Lời giải:

Ước chung lớn nhất của hai số đó là: 33.53

Đáp án B

Câu 4

Tìm tập hợp ước chung của:

a) 30 và 45;

b) 42 và 70

Lời giải

Lời giải:

a) Ta có Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}, Ư(45) = {1; 3; 5; 9; 15; 45}.

Do đó, ƯC (30; 45) = {1; 3; 5; 15}

b) Ta có Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}

Ư(70) = {1; 2; 5; 7; 10; 14; 35; 70}

Do đó, ƯC(42; 70) = {1; 2; 7; 14}.

Câu 5

Tìm ƯCLN của hai số:

a) 40 và 70;

b) 55 và 77.

Lời giải

Lời giải:

a) Ta có: 40 = 23.5; 70 = 2.5.7. Do đó, ƯCLN(40; 70) = 2.5 = 10.

b) Ta có: 55 = 5.11; 77 = 7.11. Do đó, ƯCLN(55, 77) = 11.

Câu 6

Tìm ƯCLN của:

a) 25.5 và 2. 3. 5;

b) 24.3; 22.32.5  và 24.11

Lời giải

Lời giải:

a) Ta có ƯCLN (25.5 ;2. 3. 5) = 2.5 = 10.

b) Ta có ƯCLN (24.3 ; 22.32.5;24.11 ) = 22 = 4.

Câu 7

Cho hai số a = 72 và b = 96

a) Phân tích a và b ra thừa số nguyên tố;

b) Tìm ƯCLN(a, b), rồi tìm ƯC(a, b).

Lời giải

Lời giải:

a) Ta có a = 2.2.2.3.3 = 23.32 và b = 2.2.2.2.2.3 = 25.3;

b) ƯCLN(a; b) = 23.3 = 24 và ƯC(a; b) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}.

Câu 8

Các phân số sau đã là phân số tối giản chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối giản:

a) 5085;

b) 2381.

Lời giải

Lời giải:

a) Phân số 5085 là Phân số chưa tối giản

Ta có 5085 = 50:585:5=1017

Phân số 1017 là Phân số giản vì ƯCLN(10; 17) = 1;

b) 2381 là Phân số tối giản vì ƯCLN(23; 81) = 1;

Câu 9

Hãy cho hai ví dụ về hai số có ƯCLN bằng 1 mà cả hai đều là hợp số.

Lời giải

Lời giải:

18 và 35 đều là hợp số, nhưng ƯCLN(18; 25) = 1;

45 và 64 đều là hợp số, nhưng ƯCLN(45; 64) = 1;

Câu 10

Tuấn và Hà mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ hai chiếc bút trở lên và số bút trong mỗi hộp là như nhau. Tính ra Tuấn mua 30 bút, Hà mua 21 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?

Lời giải

Lời giải:

Vì số bút trong mỗi hộp là như nhau nên số bút trong mỗi hộp phải là ước chung của (30; 21).

Ta có ƯC(30; 21) = {1; 3}

Do đó, mỗi hộp bút chì màu có 3 chiếc bút chì.

Câu 11

Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 240⋮a và 360⋮a.

Lời giải

Lời giải:

Số a chính là ước chung lớn nhất của 240 và 360.

Ta có 240 = 24.3.5; 360 = 23.32.5 nên 

ƯCLN(240; 360) = 23.3 = 24 

Vậy a = 24

Câu 12

Tìm tất cả các số tự nhiên a và b khác 0, sao cho a + b = 90 và ƯCLN(a; b) = 15.

Lời giải

Lời giải:

Vì ƯCLN(a; b) = 15 nên a = 15m; b = 15n với ƯCLN(m; n) = 1

Do a + b = 90 nên 15m + 15n = 90 hay 15(m + n ) =90

Suy ra m + n = 6

Ta có bảng sau: 

m

1

5

2

4

3

n

5

1

4

2

3

ƯCLN(m; n) = 1

Thỏa mãn

Thỏa mãn

Loại

Loại

Loại

Vậy các cặp số a, b thỏa mãn a = 75; b = 15; a = 15; b = 75.

4.6

138 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%