Nội dung kiểm tra
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Định hướng điều chỉnh
|
Đánh giá chung
|
Lời chào trước khi bắt đầu, giới thiệu tên mình và chào trước khi kết thúc, cảm ơn người nghe.
|
|
|
|
Bài giới thiệu có đủ các phần mở đầu, nội dung chính và kết thúc.
|
|
|
|
Sử dụng giọng điệu, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp.
|
|
|
|
Ngôn ngữ nói ngắn gọn, trong sáng, khúc chiết, truyền cảm.
|
|
|
|
Tự tin và có sự tương tác với người nghe khi trình bày.
|
|
|
|
Sử dụng hiệu quả các phương tiện trực quan để làm rõ nội dung giới thiệu
|
|
|
|
Phản hồi những câu hỏi, phản bác của người nghe một cách lịch sự, thuyết phục và bảo vệ được quan điểm cá nhân.
|
|
|
|
Phần mở đầu
|
Tạo được ấn tượng, thu hút được sự chú ý từ phía người nghe.
|
|
|
|
Giới thiệu được vấn đề cần bàn luận.
|
|
|
|
Thể hiện được quan điểm của người trình bày về vấn đề bàn luận.
|
|
|
|
Phần nội dung
|
Giải thích được từ ngữ và ý nghĩa của vấn đề cần bàn luận.
|
|
|
|
Lí lẽ làm rõ ý kiến được trình bày chặt chẽ, thuyết phục.
|
|
|
|
Lựa chọn bằng chứng đa dạng, phù hợp để làm rõ vấn đề.
|
|
|
|
Các lí lẽ, bằng chứng được sắp xếp theo một trình tự hợp lí.
|
|
|
|
Thể hiện được quan điểm của người nói khi nhìn nhận lại vấn đề, bổ sung ý kiến để cách nhìn nhận, đánh giá vấn đề toàn diệ hơn.
|
|
|
|
Phần kết thúc
|
Khẳng định lại vấn đề.
|
|
|
|
Đề xuất giải pháp, bài học nhận thức và phương hướng hành động.
|
|
|
|