Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3570 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
3409 lượt thi
Thi ngay
4632 lượt thi
4709 lượt thi
3302 lượt thi
3415 lượt thi
4907 lượt thi
Câu 1:
Đâu là mục đích của nhân giống thuần chủng?
A. Tạo ra giống mới
B. Sử dụng ưu thế lai
C. Làm tăng sức sống và khả năng sinh sản ở đời con
D. Nâng cao chất lượng giống
Câu 2:
Nhân giống thuần chủng tạo ra:
A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ
B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3:
Có mấy phương pháp lai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4:
Đối với lai tổ hợp:
A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm
B. Con lai được sử dụng để làm giống
Câu 5:
Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi nhiều nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6:
Đàn giống nào được chọn lọc khắt khe nhất?
Câu 7:
Đàn giống nào có mức độ nuôi dưỡng thấp nhất?
Câu 8:
Quy trình sản xuất gia súc giống được tiến hành theo mấy bước?
Câu 9:
Công nghệ tế bào được ứng dụng trong:
A. Thụ tinh ống nghiệm
B. Cắt phôi
C. Nhân phôi từ tế bào đơn
Câu 10:
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:
A. Giai đoạn phát triển cơ thể
B. Đặc điểm sản xuất con vật
Câu 11:
Đâu là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?
A. Gluxit
B. Lipit
C. Protein
D. Như nhau
Câu 12:
Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ được cơ thể sử dụng để:
A. Tổng hợp các hoạt chất sinh học
B. Tổng hợp các mô
C. Tạo sản phẩm
D. Cả 3 đáp án khác
Câu 13:
Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi là:
A. Ca
B. Mg
C. P
Câu 14:
Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo mấy nguyên tắc?
Câu 15:
Muốn xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi, cần làm thí nghiệm với:
A. Từng loài
B. Từng độ tuổi
C. Khối lượng cơ thể
Câu 16:
Thức ăn tinh có:
A. Thức ăn giàu năng lượng
B. Thức ăn giàu protein
Câu 17:
Tại sao cần bảo quản cẩn thận thức ăn tinh?
A. Do dễ ẩm mốc
B. Do dễ sâu mọt
C. Do dễ bị chuột phá hoại
Câu 18:
Thức ăn của thủy sản là:
A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn nhân tạo
C. Cả 3 đáp án trên
Câu 19:
Bón phân vô cơ cho vực nước có mấy loại?
Câu 20:
Thức ăn nhân tạo khiến cho cá:
A. Mau lớn
B. Chậm kéo
Câu 21:
Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm mấy bước?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 22:
Lợi dụng hoạt động sống của vi sinh vật để:
A. Chế biến thức ăn
B. Làm giàu chất dinh dưỡng trong thức ăn
C. Sản xuất ra các loại thức ăn mới
Câu 23:
Yêu cầu về nền chuồng chăn nuôi là:
A. Không đọng nước
B. Khô ráo và ấm áp
C. Bền chắc, không trơn, dốc vừa phải
Câu 24:
Lợi ích của xử lí chất thải bằng công nghệ bioga:
A. Giảm ô nhiễm môi trường
B. Tạo nhiên liệu cho sinh hoạt
C. Tăng hiệu quả nguồn phân bón cho trồng trọt
Câu 25:
Ao nuôi cá phải đảm bảo tiêu chuẩn về:
A. Diện tích
B. Độ sâu và chất đáy
C. Nguồn nước và chất lượng nước
Câu 26:
Nguồn nước của ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là:
A. Nước không nhiễm bẩn
B. Nước không độc tố
C. Nước có PH và lượng oxi hòa tan thích hợp
Câu 27:
Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, người ta ngâm nước bao lâu?
A. 2 ngày
B. Từ 5 đến 7 ngày
C. 10 ngày
D. Trên 7 ngày
Câu 28:
Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, bón phân gây màu nước là loại phân:
A. Phân chuồng
B. Phân xanh
Câu 29:
Các loại mầm bệnh muốn gây bệnh cho vật nuôi phải:
A. Có đủ động lực
B. Số lượng đủ lớn
C. Đường xâm nhập thích hợp
Câu 30:
Hãy cho biết đâu là kí sinh trùng gây bệnh ở vật nuôi?
A. Giun
B. Ghẻ
C. Ve
Câu 31:
Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến vật nuôi là:
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
Câu 32:
Vắc xin được sản xuất theo phương pháp nào?
A. Phương pháp truyền thống
B. Công nghệ gen
Câu 33:
Vắc xin vô hoạt tạo miễn dịch:
A. Nhanh
B. Chậm
Câu 34:
Vắc xin vô hoạt có mức độ tạo miễn dịch:
A. Yếu
B. Mạnh
Câu 35:
Vắc xin nhược độc có thời gian miễn dịch:
A. Ngắn
B. Dài
Câu 36:
Tác hại của việc sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng:
A. Vi khuẩn biến đổi
B. Vật nuôi kháng thuốc
C. Khó điều trị khỏi bệnh
Câu 37:
Đâu là thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi?
A. Penixilin
B. Streptanyxin
Câu 38:
Nhược điểm của phương pháp giúp tăng năng suất tạo kháng sinh trước kia là:
A. Cần nhiều thời gian
B. Cần nhiều công sức
Câu 39:
Thuốc kháng sinh Streptomyxin điều trị bệnh:
A. Viêm phổi
B. Viêm phế quản
C. Lao
D. Cả 3 dáp án trên
Câu 40:
Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin nhược độc:
A. Giết chết mầm bệnh
B. Mầm bệnh vốn sống
714 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com