Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39: Ôn tập chương 2 có đáp án hay nhất (P2)
20 người thi tuần này 4.6 3.1 K lượt thi 26 câu hỏi 26 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 (có đáp án): Một số tính chất của đất trồng
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 33 (có đáp án): Úng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 23 (có đáp án): chọn lọc giống vật nuôi
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 (có đáp án): Khảo nghiệm giống cây trồng
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 17 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 13 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Trộn theo tỉ lệ, bổ sung chất kết dính.
B. Hồ hoá và làm ẩm.
C. Đóng gói, bảo quản.
D. Ép viên và sấy khô.
Lời giải
Đáp án: B. Hồ hoá và làm ẩm.
Giải thích: Bước 3 trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản là: Hồ hoá và làm ẩm – Hình 31.4 SGK trang 92
Câu 2
A. 10%
B. 1%
C. 5%
D. 3%
Lời giải
Đáp án: B. 1%
Giải thích: Premix vitamin chiếm 1% trong công thức thức ăn hỗn hợp nuôi tăng sản cá rô phi – SGK trang 93
Câu 3
A. Bột ngô
B. Bột cá
C. Bột sắn
D. Bột nở
Lời giải
Đáp án: D. Bột nở
Giải thích:Trong công thức sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi cá rô phi gồm: Bột ngô (17%), cám gạo (40%), bột đỗ tương (12%), bột cá (10%), khô dầu lạc (15%), bột sắn (5%), Premix vitamin (1%) – SGK trang 93
Câu 4
A. Mùa đông ấm áp, mùa hè thoáng mát
B. Đủ ánh sáng
C. Nắng gắt
D. Cả A, B đều đúng
Lời giải
Đáp án: D. Cả A, B đều đúng
Giải thích: Hướng chuồng phải đạt những yêu cầu: Mùa đông ấm áp, mùa hè thoáng mát. Đủ ánh sáng - Hình 34.1 SGK trang 99
Lời giải
Đáp án: B. Bón phân
Giải thích: Tiêu chuẩn ao nuôi cá không gồm: Bón phân - Hình 34.5 SGK trang 101
Câu 6
A. 2 – 3 ngày
B. 3 – 4 ngày
C. 5 – 7 ngày
D. 7 – 10 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nguồn thức ăn đã bị hỏng
B. Thành phần dinh dưỡng không đầy đủ
C. Nguồn thức ăn có chứa chất độc
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Yếu tố tự nhiên
B. Chế độ dinh dưỡng
C. Quản lý, chăm sóc
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Ảnh hưởng đến sức khoẻ của vật nuôi.
B. Ảnh hưởng đến sự phát triển của các loại mầm bệnh.
C. Đáp án A và B
D. Đáp án A hoặc B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Chăm sóc, nuôi dưỡng tốt vật nuôi khoẻ mạnh
B. Tiêm vắc xin
C. Không đưa gia cầm vào vùng có dịch.
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Lây lan qua trứng
B. Lây trực tiếp giữa gà khỏe tiếp xúc với gà bệnh
C. Lây qua đường hô hấp
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Đứng hoặc nằm ủ rủ.
B. Màu mào tím tái
C. Ruột non xuất huyết và loét niêm mạc.
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Virus Reovius
B. Virus Paramyxovirus
C. Virus Trimoxin
D. Virus Lasota
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Vệ sinh ao nuôi cá
B. Dùng vôi hoà vào nước và té đều xuống ao
C. Đáp án A và B
D. Đáp án A hoặc B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Dùng kháng sinh không đủ liều và liên tục
B. Dùng kháng sinh trong thời gian dài
C. Phải dùng kháng sinh đúng liều chỉ định
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Ngăn cản sự sống và phát triển của vi khuẩn
B. Kìm hãm sự sinh sản của vi khuẩn
C. Tạo điều kiên cho các cơ chế đề kháng của cơ thể.
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Phối hợp với các loại thuốc khác để tăng hiệu quả trị bệnh
B. Dùng kháng sinh dài ngày và tồn lưu trong sản phẩm
C. Sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng
D. Sử dụng kháng sinh vượt quá liều lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Vac xin dùng để phòng bệnh sau khi bị các tác nhân gây bệnh xâm nhập
B. Vac xin chỉ dùng để phòng bệnh cho những vật nuôi chưa bị nhiễm bệnh.
C. Vac xin chỉ dùng để phòng bệnh cho những vật nuôi đã bị nhiễm bệnh.
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Vac xin phó thương hàn
B. Vac xin tụ huyết trùng trâu, bò
C. Vac xin dịch tả
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tăng năng suất
B. Tạo được nhiều loại kháng sinh mới
C. Giảm tình trạng kháng thuốc
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. cắt một đoạn gen cần thiết từ phân tử ADN này và nối ghép vào một phân tử ADN khác
B. không có sự tồn tại của mầm bệnh
C. cắt đoạn gen từ phân tử ADN này nối vào vị trí khác của cùng 1 phân tử ADN
D. Tất cả các đáp án đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tạo đột biến
B. Công nghệ tái tổ hợp gen
C. Chiết từ con vi rút
D. Tất cả các đáp án đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Gây đột biến ngẫu nhiên và chọn những dòng vi sinh vật cho năng suất
B. Thử nghiệm các loại môi trường nuôi cấy để chọn môi trường thích hợp nhất
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Là do cơ thể tự sản sinh ra.
B. Là các chất lạ vào cơ thể, có tác dụng kích thích cơ thể sinh kháng thể.
C. Là chất được làm ra từ nuôi cấy nấm.
D. Là kháng sinh giúp tiêu diệt bệnh cho cơ thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.