Trắc nghiệm đề thi Địa lý cực hay có lời giải chi tiết (P3)
17 người thi tuần này 4.0 20.2 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 4)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Vùng đất, vùng biển, vùng núi.
B. Vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.
C. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.
D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời.
Lời giải
Câu 2
A. Đồng bằng ven biển và đồng bằng giữa núi.
B. Đồng bằng phù sa cổ và đồng bằng phù sa mới.
C. Đồng bằng giữa núi và đồng bằng châu thổ sông.
D. Đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng ven biển
Lời giải
Câu 3
A. Gió mùa mùa đông.
B. Gió mùa mùa hạ.
C. Gió Tín phong.
D. Gió Đông cực.
Lời giải
Câu 4
A. Sản xuất công nghiệp.
B. Sản xuất nông nghiệp.
C. Du lịch.
D. Thương mại.
Lời giải
Câu 5
A. Đất vùng đồi núi thấp và đất bán bình nguyên.
B. Đất vùng đồi núi cao và đất đồng bằng.
C. Đất đồng bằng và đất vùng đồi núi thấp.
D. Đất vùng đồi núi thấp và đất ven biển.
Lời giải
Câu 6
A. Lai Châu
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Yên Bái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Tp Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bảo vệ vốn rừng.
B. Thu hút lao động.
C. Thủy lợi.
D. Thay đổi giống cây trồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
B. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh,
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Phân bố ở những khu vực nhất định.
B. Phân bố phân tán, lẻ tẻ.
C. Phân bố theo sự di chuyển.
D. Phân bố theo những điểm cụ thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Các loại đá cấu tạo.
B. Độ dày của mỗi tầng đá.
C. Cấu tạo địa chất, độ dày.
D. Tính chất vật lí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đều là các khối khí nóng ẩm, chỉ có hướng gió khác nhau.
B. Đều nóng và nói chung có cùng một chế độ gió.
C. Đều rất nóng, chỉ có hướng gió khác nhau.
D. Đều có sự khác biệt về nhiệt độ và hướng gió.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Ngược chiều kim đồng hồ.
B. Theo chiều kim đồng hồ.
C. Theo hướng Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
D. Theo hướng từ tây sang đông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.
B. Gió Tây ôn đới.
C. Gió mùa.
D. Gió Mậu dịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội.
B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
C. Vị trí địa lí, tài nguyên, vốn, công nghệ, thị trường.
D. Nguồn lực trong nước và nguồn lực nước ngoài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nguồn gốc của sản phẩm.
B. Trình độ khoa học kĩ thuật.
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm.
D. Tính chất tác động vào đối tượng lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Sự phân bố dân cư và các loại hình quần cư.
B. Đặc điểm địa hình, khí hậu và thời tiết.
C. Việc phát triển công nghiệp của một địa phương.
D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP
LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2005 |
2010 |
2013 |
2015 |
Cây công nghiệp hàng năm |
797,6 |
730,9 |
676,6 |
861,5 |
Cây công nghiệp lâu năm |
1633,6 |
2010,5 |
2110,9 |
2154,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và diện tích cây công nghiệp lâu năm đều tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn lớn hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Kỳ Hà.
B. Ba Ngòi.
C. Nhật Lệ.
D. Cam Ranh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Huế.
B. Đà Nang.
C. Nha Trang.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Thừa Thiên - Huế, Quảng Bình.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta.
B. Cơ cấu dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta.
C. Sự thay đổi dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Malaixia và Thái Lan.
B. Inđônêxia và Philippin.
C. Mianma và Lào.
D. Malaixia và Inđônêxia.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa.
C. Phát triển nền kinh tế tri thức.
D. Mạng lưới đô thị đã có.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Khí hậu và địa hình.
B. Địa hình và đất trồng.
C. Đất trồng và nguồn nước.
D. Nguồn nước và địa hình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng,
C. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Phương tiện đánh bắt hiện đại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống của các ngành công nghiệp.
B. Thứ tự giá trị sản xuất của các ngành trong toàn bộ hệ thống của các ngành công nghiệp.
C. Mối quan hệ chặt chẽ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống của các ngành công nghiệp.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: triệu người)
Châu lục |
Năm 2010 |
Năm 2014 |
Châu Phi |
1030,4 |
1136,0 |
Châu Mĩ |
929,4 |
972,0 |
Châu Á |
4157,3 |
4351,0 |
Châu Âu |
738,6 |
741,0 |
Châu Đại Dương |
36,7 |
39,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam qua các năm, NXB Thống kê, Hà Nội)
Nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 2010-2014?
A. Dân số các châu lục đều tăng.
B. Dân số châu Phi tăng nhanh nhất.
C. Dân số châu Á tăng nhiều nhất.
D. Dân số châu Đại Dương tăng chậm nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Nguồn vốn, lao động, khoa học và kĩ thuật.
B. Tri thức, kĩ thuật, công nghệ cao.
C. Lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật, nguyên liệu.
D. Nguồn lao động có chất lượng, công nghệ tự động hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Có nhiều người đến định cư.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Trình độ dân trí, mức sống được nâng cao.
D. Dân số trẻ, người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Bôxit, than đá.
B. Đồng, niken.
C. Dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Than đá, quặng sắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Pháp, Đức, Bỉ.
B. Pháp, Hà Lan, Bỉ.
C. Anh, Pháp, Đức.
D. Hà Lan, Đức, Bỉ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Bị suy sụp nghiêm trọng.
B. Có tốc độ tăng trưởng luôn âm.
C. Phát triển với tốc độ cao.
D. Lâm vào khủng hoảng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Lương thực, bông, thịt lợn.
B. Củ cải đường, lúa mì, thịt bò.
C. Bông, thịt bò, lương thực.
D. Mía, lương thực, thịt lợn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tỉ trọng dân số châu Phi giảm.
B. Tỉ trọng dân số châu Mĩ tăng.
C. Tỉ trọng dân số châu Á luôn lớn nhất.
D. Tỉ trọng dân số châu Âu nhỏ nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Hình thành các vùng công nghiệp.
B. Xây dựng các khu công nghiệp.
C. Phát triển các trung tâm công nghiệp.
D. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Hình thành thị trường thống nhất trong cả nước.
B. Hàng hóa phong phú, đa dạng.
C. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
D. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Bổ sung nguồn lao động có kĩ thuật cao..
B. Cung cấp nguồn lợi về thủy hải sản.
C. Cung cấp nguồn lương thực dồi dào..
D. Cung cấp nguyên, nhiên liệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Năm |
Diện tích (nghìn ha) |
Năng suất (tạ/ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
20015 |
7329,2 |
48,9 |
35832,9 |
2010 |
7489,4 |
53,4 |
40005,6 |
2012 |
7761,2 |
56,4 |
43737,8 |
2015 |
7830,6 |
57,6 |
45105,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kế Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.