Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1880 lượt thi 34 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Kết quả của phép tính ( - 125).8 là:
A. 1000
B. −1000
C. −100
D. −10000
Câu 2:
Kết quả của phép tính ( - 25).16 là:
A. 100
B. −400
C. 400
D. 4000
Câu 3:
Chọn câu sai
A. (−5).25=−125
B. 6.(−15)=−90
C. 125.(−20)=−250
D. 225.(−18)=−4050
Câu 4:
A. (−6).20=−120
B. 14.(−5)=−80
C. (−35).8=−280
D. 25.(−20)=−500
Câu 5:
Tính ( - 42).( - 5) được kết quả là:
A. -210
B. 210
C. -47
D. 37
Câu 6:
Tính ( - 12).( - 9) được kết quả là:
A. -108
B. 108
C. -98
D. 372
Câu 7:
Chọn câu trả lời đúng:
A. −365.366<1
B. −365.366=1
C. −365.366=−1
D. −365.366>1
Câu 8:
Chọn câu trả lời sai:
A. (−2019).2020<0
B. (−2019).2018<1
C. 2018.(−2019)>0
D. (−2019).2020<−1
Câu 9:
Chọn câu đúng.
A. (−20).(−5)=−100
B. (−50).(−12)=600
C. (−18).25=−400
D. 11.(−11)=−1111
Câu 10:
A. (−19).(−7)>0
B. 3.(−121)<0
C.45.(−11)<−500
D. 46.(−11)<−500
Câu 11:
Chọn câu sai.
A. (−208).209>0
B. (−99).11<0
C. 14.(−111)<−1000
D. (−999).(−888)>0
Câu 12:
Khi x =-12, giá trị của biểu thức (x - 8).(x +7) là số nào trong bốn số sau:
A. -100
B. 100
C. -96
D. -196
Câu 13:
Khi x = - 35, giá trị của biểu thức (2x - 5).(x + 50) là số nào trong bốn số sau:
A. −1005
B. −1125
C. −9600
D. −1965
Câu 14:
Tích (-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3) bằng
A. 38
B. -37
C. 37
D. -38
Câu 15:
Tích (-17). (-17).(-17).(-17).(-17) bằng:
A. 178
B. -175
C. -177
D. -178
Câu 16:
Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta được kết quả là
A. −200000
B. −2000000
C. 200000
D. −100000
Câu 17:
Tính nhanh -42.32.-53 ta được kết quả là:
A. −18000
B. 18000
C. −20000
D. 20000
Câu 18:
Giá trị biểu thức (-192873).(-2354).-45.0 là
A. −192873
B. 1
C. 0
D. (-192873).(-2354).-45
Câu 19:
Giá trị biểu thức Q=-55.-232.0.20202020 là
A. −34792
D. 100000
Câu 20:
Tính giá trị biểu thức P=-132.-9 ta có
A. 117
B. −117
C. 1521
D. −1521
Câu 21:
Tính giá trị biểu thức -52.-33.23 ta có:
A. −3000
B. 3000
C. 5400
D. −5400
Câu 22:
Chọn câu đúng
A. (−23).(−16)>23.(−16)
B. (−23).(−16)=23.(−16)
C. (−23).(−16)<23.(−16)
D. (−23).16>23.(−6)
Câu 23:
Cho A = a.b.c.d, biết a,b,c,d cùng dấu. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức A?
A. M=(−a).b.c.d
B. N=(−a)(−b).c.(−d)
C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)
D. Q=−(a.b.c.d)
Câu 24:
Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: A = (-2019).(+2020).(-2018).(-2017); B=(- 2).(- 9).(- 20).(-7) và C=34902.-1993.-2.0,77
A. A<C<B
B. B<C<A
C. A<B<C
D. A=B=C
Câu 25:
Tính hợp lý A = - 43.18 - 82.43 - 43.100
A. 0
B. −86000
C. −8600
D. −4300
Câu 26:
Tính hợp lý A=-55.78+13.(-78)-78.(-65).
A. 1
B. 234
C. −234
D. 130
Câu 27:
Tính giá trị biểu thức P = (x - 3).3 - 20.x khi x = 5
A. −94
C. −96
D. −104
Câu 28:
Tính giá trị biểu thức P=a2-2ab+b2 khi a = - 5;b = - 8.
A. 9
B. -9
C. -6
D. 6
Câu 29:
Cho B=(-8).25.-32=-200.9 và C= (-30). -23.53. Chọn câu đúng
A. 3.B=50.C
B. B.50=C.(−3)
C. B.60=−C
D. C=−B
Câu 30:
Cho M=x3+y3 và N=(x+y)x2-xy+y2. Khi x = - 4;y = - 2 hãy so sánh M và N.
A. M<N
B. M=N
C. M>N
D. M≠N
Câu 31:
Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn (x - 3).(x + 2) = 0 là:
A. 3
B. 2
D. 1
Câu 32:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x + 12).(19 - x) = 0 là
Câu 33:
Cho Q = -135.17-121.17-256.(-17), chọn câu đúng
A. -17
B. 0
C. 1700
D. -1700
Câu 34:
Cho P=(-13).135 + (13.45) + (153.13) - (153.45) + 125.-23.-12n (n ∈ N*), chọn câu đúng.
A. −1700
B. −7300
C. 1750
D. 7300
376 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com