Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3149 lượt thi 31 câu hỏi 30 phút
3483 lượt thi
Thi ngay
2756 lượt thi
2361 lượt thi
1981 lượt thi
2725 lượt thi
2254 lượt thi
2205 lượt thi
2306 lượt thi
2176 lượt thi
Câu 1:
Phân số 25 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5
B. 5,2
C. 0,4
D. 0,04
Câu 2:
Hỗn số 125 được chuyển thành số thập phân là:
A. 1,2
B. 1,4
C. 1,5
D. 1,8
Câu 3:
Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:
A. 301510
B. 3015100
C. 30151000
D. 301510000
Câu 4:
Phân số nghịch đảo của phân số -45 là:
A. 45
B. 4-5
C. 54
D. -54
Câu 5:
Số tự nhiên x thỏa mãn: 35,67 < x < 36,05 là:
A. 35
B. 36
C. 37
D. 34
Câu 6:
Sắp xếp các phân số sau: 13;12;38;67 theo thứ tự từ lớn đến bé.
A. 12;38;13;67
B. 67;12;38;13
C. 12;13;38;67
D. 67;38;13;12
Câu 7:
Rút gọn phân số -24105 đến tối giản ta được:
A. 835
B. -835
C. -1235
D. 1235
Câu 8:
Tìm một phân số ở giữa hai phân số 110 và 210 .
A. 310
B. 1510
C. 15100
D. Không có phân số nào thỏa mãn.
Câu 9:
Tính: 335+116
A. 42330
B. 52330
C. 22330
D. 32330
Câu 10:
Tính: 615+12-15
A. 1815
B. -25
C. 15
D. -15
Câu 11:
Tìm x, biết: 2,4.x=-65.0,4.
A. x = 4
B. x = −4
C. x = 5
D. x = −0,2
Câu 12:
Một người gửi tiết kiệm 15.000.000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì sau một tháng người đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?
A. 15.090.000 đồng
B. 15.080.000 đồng
C. 15.085.000 đồng
D. 15.100.000 đồng.
Câu 13:
Cho hai biểu thức B=23-112:43+12 và C=923.58+923.38-923. Chọn câu đúng
A. B < 0;C = 0
B. B > 0;C = 0
C. B < 0;C < 0
D. B = 0;C < 0
Câu 14:
Rút gọn phân số1978.1979.1980.21+19581980.1979-1978.1979 ta được kết quả là
A. 2000
B. 1000
C. 100
D. 200
Câu 15:
Giá trị biểu thức M=56:522+715 là phân số tối giản có dạng ab với a > 0. Tính b + a
A. 8
B. 95
C. 35
D. 2
Câu 16:
Cho x1 là giá trị thỏa mãn 12-23x-13=-23 và x2 là giá trị thỏa mãn 56-x=-112+43. Khi đó x1+x2 bằng
A. 83
B. -512
C. 94
D. 116
Câu 17:
Rút gọn phân số A=7.9+14.27+21.3621.27+42.81+63.108 đến tối giản ta được kết quả là phân số có mẫu số là
A. 9
B. 1
C. 19
Câu 18:
Cho A=3215+15:212537-214:44356 và B=1,2:115.1140,32+225. Chọn đáp án đúng.
A. A < −B
B. 2A > B
C. A > B
D. A = B
Câu 19:
Cho P=720+1115-1512:1120-245 và Q=5-58+59-5278-83+89-827:15-1511+1512116-1611+16121 . Chọn kết luận đúng
A. P > Q
B. P < Q
C. P < −Q
D. P = Q
Câu 20:
Trên đĩa có 64 quả táo. Hoa ăn hết 25% số táo. Sau đó Hùng ăn 38 số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn bao nhiêu quả táo?
A. 30 quả
B. 48 quả
C. 18 quả
D. 36 quả
Câu 21:
Lớp 6A có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với số học sinh khá.
A. 50%
B. 125%
C. 75%
D. 70%
Câu 22:
Một nhà máy có ba phân xưởng, số công nhân của phân xưởng 1 bằng 36% tổng số công nhân của nhà máy. Số công nhân của phân xưởng 2 bằng 35 số công nhân của phân xưởng 3. Biết số công nhân của phân xưởng 1 là 18 người. Tính số công nhân của phân xưởng 3
A. 12
B. 20
C. 18
D. 25
Câu 23:
Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vòi nước đó trong 45 phút thì được bao nhiêu phần của bể?
A. 13
B. 14
C. 23
D. 12
Câu 24:
Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 65km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó?
A. 39 km/h
B. 40 km/h
C. 42 km/h
D. 44 km/h
Câu 25:
Chọn câu đúng.
A. 2399<23239999<232323999999<2323232399999999
B. 2399>23239999>232323999999>2323232399999999
C. 2399=23239999<232323999999=2323232399999999
D. 2399=23239999=232323999999=2323232399999999
Câu 26:
Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau: 3767 và 377677.
A. 3767<377677
B. 3767>377677
C. 3767=377677
D. 3767≥377677
Câu 27:
Tìm x biết 25%.x-701011:131313151515+131313353535+131313636363+131313999999=-5
A. x = −40
B. x = 40
C. x = −160
D. x = 160
Câu 28:
Tính nhanh: A=51.3+53.5+55.7+...+599.101
A. 205110
B. 250110
C. 205101
D. 205101
Câu 29:
A. 312.322.332...602=1.2.3.4.5.6.7...60
B. 312.322.332...602=1.3.5.7...59
C. 312.322.332...602=1.3.5.7...60
D. 312.322.332...602=2.4.6.8...60
Câu 30:
Cho phân số A=n-5n+1 , (n ∈ Z;n # - 1). Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên
A. 10
B. 8
C. 6
D. 4
Câu 31:
Cho x là giá trị thỏa mãn 67x-12=1
A. x=194
B. x=74
C. -74
D. 97
630 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com