Đăng nhập
Đăng ký
259 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
222 lượt thi
Thi ngay
29 lượt thi
Câu 1:
Rào cản ngôn ngữ là gì?
A. Sự khác biệt về đặc tính sản phẩm giữa các bên tham gia đàm phán
B. Sự khác biệt về thị trường giữa các bên tham gia đàm phán
C. Sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các bên tham gia đàm phán
D. Sự khác biệt về văn hóa giữa các bên tham gia đàm phán
Câu 2:
Rào cản về các chính sách Hợp tác quốc tế, Xúc tiến thương mại là rào cản nào trong đàm phán KDQT?
A. Rào cản chính trị.
B. Rào cản vi mô.
C. Rào cản vĩ mô.
D. Rào cản kinh tế.
Câu 3:
Câu 4:
Một công ty của Hồng Kông muốn mở chi nhánh tại Hà Nội, họ tìm được một địa điểm phù hợp và tiến hành đàm phán để thuê mặt bằng điạ điểm này, công ty của Hồng Kông này sau khi tính toán các chi phí thì thấy rằng mình sẽ thuê địa điểm này với giá 50USD/m2/tháng, tuy nhiên chủ địa điểm này cho rằng với địa thế và thị trường của khu vực này thì giá phải là 60 USD/m2/tháng và phải đặt cọc trước 3 tháng. Vậy họ đang thực hiện chiến thuật đàm phán gì?
A. "Trả giá"
B. "Thương lượng"
C. "Đôi bên có lợi"
D. "Mặc cả"
Câu 5:
Một đàm phán thành công phải đảm bảo nguyên tắc?
A. Đôi bên cùng có lợi
B. Công bằng, bình đẳng
C. Cùng tiến
D. Hòa bình, hữu nghị
Câu 6:
Vai trò của việc nghiên cứu sự khác biệt trong phong cách ra quyết định của mỗi cá nhân:
A. Giúp chúng ta biết được các thông tin được truyền đi có chính xác hay không.
B. Giúp chúng ta biết được người nhận thông tin có thực sự chú ý lắng nghe hay không.
C. Giúp chúng ta biết được khả năng phản hồi khi nhận được thông tin.
D. Giúp chúng ta hiểu được mức độ lãnh hội các thông tin được truyền tải từ người truyền đến người nhận thông tin.
Câu 7:
Nguyên tắc nào dẫn đến thành công trong đàm phán?
A. Xử lý mọi trường hợp theo khuôn mẫu.
B. Sử dụng những câu hỏi ngoài chủ đề.
C. Phải xác định rõ mục tiêu đàm phán và luôn bám sát mục tiêu này trong suốt quá trình đàm phán.
D. Thái độ khi tham gia đàm phán thiếu nghiêm túc.
Câu 8:
Các yếu tố phi văn hóa ảnh hưởng đến đàm phán trong kinh doanh quốc tế là?
A. Kỹ thuật đàm phán, mục tiêu đàm phán, tính cách cá nhân và cơ sở vật chất
B. Mối quan hệ, cơ sở vật chất, kỹ thuật, ngôn ngữ và giáo dục.
C. Mối quan hệ, cơ sở vật chất, kỹ thuật đàm phán, mục tiêu đàm phán và năng lực của doanh nghiệp.
D. Mối quan hệ, tạp quán giao tiếp ứng xử, năng lực doanh nghiệp
Câu 9:
Để quản lý cảm xúc trong quá trình lắng nghe người khác, ta nên thực hiện các hành động nào?
A. Không chia sẻ cảm xúc của mình để tránh xung đột.
B. Tập trung vào những cảm xúc của mình và bỏ qua cảm xúc của đối phương.
C. Tìm hiểu nguồn gốc và bộ lọc cảm xúc của đối phương.
D. Phản ứng cảm tính và đối chọi với đối phương khi họ không kiềm chế được cảm xúc.
Câu 10:
Điền vào chỗ trống: là sự hiểu biết bao quát của bạn về một tình huống hoặc một chủ đề.
A. Khung kiến thức
B. Khung quy chiếu
C. Bộ lọc
D. Nhận thức
Câu 11:
Điều quan trọng trong quá trình mã hóa thông tin là gì?
A. Sử dụng ký hiệu mới với người nhận thông tin
B. Sử dụng ký hiệu quen thuộc của người nhận thông tin
C. Sử dụng ký hiệu quen thuộc của người truyền thông tin
D. Sử dụng tiếng lóng, tiếng địa phương
Câu 12:
Trong sách 'Nghệ thuật trong giao tiếp' đề cập đến mấy kiểu lắng nghe?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13:
Nội dung nào sau đây nói về rào cản vi mô?
A. Công ty X muốn đầu tư vào một công ty Y để phát triển sản phẩm mới nhưng họ phải đối mặt với các quy định bảo vệ sở hữu trí tuệ khác nhau giữa hai quốc gia.
B. Công ty B đang có dự định mở rộng kinh doanh sang một quốc gia khác nhưng gặp phải trở ngại về địa lý: núi non sa mạc, vùng đất bị ngập lụt... Điều này có thể sẽ làm giảm khả năng tiếp cận thị trường và tăng chi phí vận chuyển hàng hóa gây khó khăn cho việc phát triển kinh doanh của công ty.
C. Trong một số nền kinh tế phát triển, các đàm phán thường tập trung vào việc đạt được lợi ích kinh tế và tối đa hóa lợi nhuận. Trong khi đó, ở một số quốc gia đang phát triển, các đàm phán thường tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ và tôn trọng các giá trị văn hóa truyền thống.
D. Doanh nghiệp A muốn đàm phán với một khách hàng tiềm năng nhưng khách hàng này đã có hợp đồng với một đối thủ cạnh tranh. Khách hàng có thể sẽ không muốn đàm phán với doanh nghiệp vì sợ rủi ro về việc vi phạm hợp đồng hiện tại hoặc bị đối thủ cạnh tranh đe dọa.
Câu 14:
Đàm phán trong kinh doanh được định nghĩa như thế nào?
A. Quá trình trao đổi thông tin giữa các bên để đạt được lợi ích cá nhân.
B. Hoạt động kiểm soát và áp đặt ý kiến của một bên lên các bên khác.
C. Quá trình ứng xử, trao đổi và thương lượng để đạt thỏa thuận chung có lợi cho các bên.
D. Hình thức tranh luận mạnh mẽ để đạt được ưu thế trong quan hệ kinh doanh.
Câu 15:
Rào cản vĩ mô trong đàm phán quốc tế bao gồm?
A. Khoa học công nghệ, chính trị-quân sự, văn hóa xã hội, Cạnh tranh tiềm năng, Kinh tế, pháp luật, tự nhiên
B. Tự nhiên, Văn hóa xã hội, Khách hàng, sản phẩm thay thế, kinh tế, pháp luật
C. Kinh tế, chính trị-quân sự, pháp luật, văn hóa xã hội , tự nhiên, Khoa học công nghệ
D. Kinh tế, cạnh tranh, khách hàng, pháp luật, sản phẩm thay thế, cạnh tranh tiềm năng, tự nhiên
Câu 16:
Trường hợp nào sau đây KHÔNG được xem là đàm phán?
A. An đang năn nỉ CSGT không phạt tiền mình vì bạn đã vượt đèn đỏ
B. Giám đốc John muốn thuyết phục Henry ở lại đóng góp cho sự phát triển của công ty với một mức lương hấp dẫn, vị trí cao hơn trong công ty
C. Starbucks đã phải trả cho Kraft 2,75 tỷ đô la sau cuộc tranh chấp về việc phân phối cà phê đóng gói của Starbucks trong các cửa hàng tạp hóa
D. Hà đang phân vân không biết có nên ở nhà học bài thay vì đi xem phim với bạn
Câu 17:
Đâu không phải nguyên tắc khi đàm phán?
A. Đàm phán trên tinh thần 2 bên cùng có lợi
B. Không bao giờ đi đàm phán một mình
C. Đàm phán trên tinh thần tự nguyện
D. Không cần chuẩn bị nội dung trước khi đàm phán
Câu 18:
Theo nhà nghiên cứu Lou Pondy mô hình hệ thống xung đột bao gồm bao nhiêu giai đoạn?
A. 4 giai đoạn
B. 9 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
Câu 19:
Trong quá trình đàm phán, nguyên tắc "Win-Win" ám chỉ điều gì?
A. Sự đồng thuận và đồng tình giữa các bên
B. Sự linh hoạt và sẵn lòng thỏa hiệp từ một bên
C. Sự chiến thắng của một bên trong đàm phán
D. Mục tiêu làm hài lòng cả hai bên và tạo ra lợi ích chung
Câu 20:
Trường hợp nào sau đây sẽ là một cuộc đàm phán có thể không thành công?
A. Cuộc đàm phán theo các thống nhất về quy tắc kinh tế và pháp luật chung
B. Cuộc đàm phán giữa hai công ty của hai đất nước đang xảy ra xung đột chiến tranh
C. Đàm phán giữa nhân sự công ty đối với nhân viên mới vể mức lương
D. Cuộc đàm phán giữa nhiều công ty với về một vấn đề chung
52 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com