Đăng nhập
Đăng ký
895 lượt thi 103 câu hỏi 60 phút
93 lượt thi
Thi ngay
151 lượt thi
83 lượt thi
90 lượt thi
16 lượt thi
Câu 1:
Kim ngạch xuất nhập khẩu, cán cân thanh toán, chỉ số lạm phát, lãi suất ngân hàng...là các yếu tố thuộc môi trường
a. Tài chính
b. Kinh tế
c. Cạnh tranh
d. Công nghệ
Câu 2:
Các nước đang phát triển bắt đầu nhập khẩu sản phẩm vào giai đoạn 2 (chín ruổi) của vòng đời sản phẩm quốc tế
a Đúng
b. Sai
Câu 3:
Các nước phát triển bắt đầu xuất khẩu sản phẩm ra thị trường nước ngoài tương ứng với giai đoạn trào của vòng đời sản phẩm quốc tế
a Đưa sản phẩm ra nước ngoài
b. Chín muối
c. Khắp nơi bắt chước
d. Đổi mới ngược chiều
Câu 4:
Đối với hàng tiêu dùng thiết yếu, giá thấp, tần số mua cao nên áp dụng chiến lược phân phối quốc
tế nào?
a Chiến lược phân phối mạnh
b. Chiến lược phân phối chọn lọc
c. Chiến lược phân phối độc quyền
d. Không có câu trả lời
Câu 5:
Lựa chọn yếu tố không thuộc môi trường bên ngoài của doanh nghiệp
a. Cạnh tranh .
b. Văn hoá, xã hội
c. Không có yếu tố nào
d. Chính trị, pháp luật
e. Nhân lực
Câu 6:
Căn cứ để phân chia các yếu tố môi trường Marketing quốc tế thành môi trường bên trong và mỗi
trường bên ngoài là
a. Biên giới quốc gia
b. Doanh nghiệp
c. Người tiêu dùng trong và ngoài nước
d. Không gian và thời gian
Câu 7:
Cạnh tranh giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển chủ yếu diễn ra trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm quốc tế
a. Đưa sản phẩm ra nước ngoài
b.Đổi mới sản phẩm trong nước
Câu 8:
Marketing quốc tế và Marketing quốc gia giống nhau về bản chất, chỉ khác nhau về không gian và thời gian áp dụng.
b Sai
a. Đúng
Câu 9:
Marketing truyền thống và Marketing hiện đại chị khác nhau về thời gian áp dụng
Câu 10:
Vòng đời sản phẩm quốc tế ( IPLC) được bắt đầu khi vòng đời sản phẩm (PLC) chuyển sang giai đoạn bão hoà ở thị trường nội địa của nước khởi xướng.
Câu 11:
Lựa chọn yếu tố không nằm trong quy trình quảng cáo
a. Phối hợp các lực lượng
b. Phân định trách nhiệm
c. Kiểm tra kết quả quảng cáo
d. Nghiên cứu khách hang
Câu 12:
Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây thuộc loại không kiểm soát được ?
a. Cạnh tranh
b. Phân phối
c. Sản phẩm
d. Cả 3 yếu tố nêu trên
e. Không có yếu tố nào
Câu 13:
Lưa chọn yếu tố vừa có ở môi trường bên trong vừa có ở môi trường bên ngoài
a Tài chính
b. Cạnh tranh
c. Công nghệ
d. Nhân khẩu học
Câu 14:
Kinh doanh theo quan điểm marketing đòi hỏi phải xuất phát từ :
a. Các sản phẩm đã sản xuất
b. Nhu cầu của người tiêu dùng
c. Tiềm năng của đoanh nghiệp
d. Ý chí của doanh nghiệp
Câu 15:
Sản phẩm trong tư duy trả lời câu hỏi: “Khách hàng thực sự mua cái gì?” chính là
c Lợi ích cốt lỗi
a. Sản phẩm hiện thực
b. Sản phẩm tiềm năng
d. Sản phẩm mong đợi cải tiến
Câu 16:
Lý do chính để tiến hành hoạt động Marketing quốc tế
e Tất cả các yếu tố trên
a. Mở rộng hoạt động kinh doanh toàn cầu
b. Tăng lợi nhuận, giảm rủi ro
c. Khả năng tăng doanh thu nhờ giảm được thuế
d. Thất bại đối với hoạt động Marketing trong nước
Câu 17:
Brand name, Brand mark, Trade mark đều là nhãn hiệu thương mại của sản phẩm
Câu 18:
Điều khoản giá trong hợp đồng xuất khẩu gạo của một công ty quy định 202USD/MT, không Đó là loại giá nào?
a. Giá cố định
b. Giá ấn định sau
c. Giá kết hợp
d. Giá trượt
Câu 19:
Khi ký hợp đồng, người xuất khẩu và người nhập khẩu thoả thuận mức giá 240 USD ± 3% sẽ động vượt quá tỷ lệ trên. Đó là loại giá nào?
c Giá ấn định sau
b. Giá không cố định
d. Giá kết hợp
Câu 20:
Câu 21:
Khi ký hợp đồng, hai bên không định giá ngay mà chỉ thoả thuận nguyên tắc tính giá, giá sẽ được định trước mỗi chuyến giao hàng. Đó là loại giá nào?
a Giá không cố định
c. Giá ổn định sau
Câu 22:
Giá có được từ phương thức kinh doanh một người mua, nhiều người bắn là loại giá nào?
b Giá đấu thầu quốc tế
a. Giá đấu giá quốc tế
c. Giá yết bằng sở giao dịch
d. Giá giữa công ty mẹ và công ty con
Câu 23:
Giá có được từ phương thức kinh doanh một người bán, nhiều người mua là loại giá nào?
b. Giá đấu thầu quốc tế
c. Giá yết bảng sử giao dịch
Câu 24:
Tìm kiếm các thông tin về những hội chợ triển lãm quốc tế thường tiến hành trên thế giới để lựa chọn tham gia hội chợ phù hợp là nội dung của bước nào trong quy trình tham gia hội chợ triển lãm quốc tế.
a. Nghiên cứu dữ liệu về hội chợ
b. Xác định mục tiêu
c. Quyết định tham gia
d. Xác định và đánh giá các hội chợ triển lãm.
Câu 25:
Doanh nghiệp quyết định mời các công ty quảng cáo Việt Nam tư vấn và thực hiện chiến dịch quảng cáo giới thiệu sản phẩm mới. Đó là nội dung của bước nào trong quy trình quảng cáo?
a. Xác định mục đích quảng cáo
b. Phối hợp các lực lượng trong quảng cáo
c. Phân định trách nhiệm
d. Kiểm tra kết quả quảng cáo
Câu 26:
Lựa chọn hệ thống mã hoá sản phẩm mà hàng hoá Việt Nam đang sử dụng
a UPC
b. ANE
c. UCP
d. EAN
Câu 27:
Để nâng cao hình ảnh của sản phẩm khi thâm nhập thị trường nước ngoài, doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược phân phối nào?
c Chiến lược phân phối độc quyền
a. Chiến lược phân phối mạnh
Câu 28:
Loại thương hiệu dùng cho sản phẩm xuất khẩu ra nước ngoài, do tổ chức xúc tiến thương mại của một nước phát hành được gọi là
a. Thương hiệu
b. Nhãn hiệu
c. Nhãn hiệu thương mại
d. Thương hiệu quốc gia
Câu 29:
Các công ty xuyên quốc gia thành lập chi nhánh hoạt động ở nhiều nước khác nhau nhằm những mục đích sau, ngoại trừ
a. Giảm thuế và chi phí
b. Đạt lợi nhuận cao
c. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người tiêu
d. Nắm bản quyền về công nghệ mới
e. Chuyển giao công nghệ
Câu 30:
Quy mô dân số, quy mô gia đình, xu hướng sống độc thân là các yếu tố thuộc môi trường
a. Môi trường văn hoá-xã hội
b. Môi trường kinh tế
c. Môi trường nhân khẩu học quốc tế
d. Môi trường nhân khẩu học quốc gia
Câu 31:
Sự cần thiết phải nghiên cứu thị trường trong marketing quốc tế
a. Hạn chế rủi ro khi đầu tư hay thâm nhập thị trường nước ngoài
b. Áp dụng marketing-mix
c. Tìm kiếm thị trường tiềm năng cho sản phẩm xuất khẩu
d. Câu a và câu c
e. Câu b và cầu d
Câu 32:
Tìm mệnh đề đúng: "Hệ thống thông tin marketing
a. Bao gồm thiết bị và quy trình để phân tích, đánh giá thông tin
b. Bao gồm con người và quy trình để tập hợp, phân tích, đánh giá thông tin
c. Bao gồm con người, thiết bị và quy trình để tập hợp, phân tích, đánh giá thông tin
d. Bao gồm thiết bị và quy trình để tập hợp. phân tích, đánh giá thông tin
Câu 33:
Sản phẩm mới " Cô gái Hà Lan 4 5 6" là ví dụ minh họa về việc phát triển danh mục sản phẩm theo kích thước nào?
b Chiều sâu
đ. Cả 3 kích thước trên
a. Chiều rộng
c. Chiều dài
Câu 34:
Loại hàng (product line) chính là chiều rộng của đanh mục sản phẩm
c. Chưa có câu trả lời chính xác
Câu 35:
Đau là điểm không đúng đối với sản phẩm lỗi thời
a. Là sản phẩm ở giai đoạn bão hoà
b. Doanh số và là nhuận đảo giám
c. Không có khả năng tiêu thụ trong tương lai
Câu 36:
Bước 7 (thương mại hoá sản phẩm) của quy trình chế tạo sản phẩm mới đồng nghĩa với việc sản phẩm đã bắt đầu
a. Chiếm lĩnh được thị trường
b. Bảo hoà
c. Bán có lãi
d. Vòng đời sản phẩm
Câu 37:
Điểu khoản giá trong hợp đồng xuất khẩu phê như sau "các chuyến giao hàng trong quý 1 thanh toán với mức giá 692 USD/MT, các chuyến giao hàng còn lại trong năm thanh toán theo mức 69% USD/MT ± 4%". Đó là giá nào
a. Giá không có định
b. Giá ổn định sau
c. Giá cố định
Câu 38:
Các cách để thực hiện một kênh phân phối hàng hoá quốc tế trực tiếp
e Câu a, câu b và câu c
a. Qua đơn đặt hàng của khách nước ngoài .
b. Qua văn phòng đại diện của công ty
c. Qua hội chợ, triển lãm quốc tế
d. Qua các siêu thị
Câu 39:
Khách hàng hỏi về phương thức thanh toán và bán hàng cá nhân
a. Tiếp cận khách hàng
b. Trình bày và giới thiệu
c. Kết thúc
d. Kiểm tra và giám sát
Câu 40:
PLC và IPLC khác nhau về
c Chuyển giao công nghệ
a. Không gian
b. Thời gian
d. Cả 3 yếu tố trên
Câu 41:
Điều kiện trở thành giá quốc tế
a. Giá của hợp đồng thương mại được ký kết thực tế
b. Giá được thanh toán bằng đồng tiền tự do chuyển đổi
c. Giá của hợp đồng với khối lượng lớn, không có tính ngẫu nhiên
d. Câu a và câu b
e. Cầu d và câu c
Câu 42:
Trình tự đúng của IPLC
c Đổi mới trong nước- đưa SP ra nước ngoài- chín muồi- khắp nơi bắt chước đổi mới ngược chiều
a. Đổi mới trong nước- đưa SP ra nước ngoài- chín muồi- suy thoái- ngược chiều
b. Đổi mới trong nước- đổi mới ngược chiều- khắp nơi bắt chước chín muối
d. Đổi mới trong nước- đưa SP ra nước ngoài- khắp nơi bắt chước- chín muội- đổi mới ngược chiều
e. Đưa SP ra nước ngoài- khắp nơi bắt chước- chín muồi- đổi mới ngược chiều đổi mới trong nước
Câu 43:
Trình tự các nước tham gia vào IPLC
a. Nước khởi xướng. Các nước đang phát triển - Các nước phát triển
b. Các nước phát triển Nước khởi xuống. Các nước đang phát triển
c. Nước khởi xướng. Các nước phát triển. Các nước đang phát triển
d. Tất cả các nước đồng thời tham gia vào IPLC
Câu 44:
Các sản phẩm xuất khẩu của Việt Nam thường sử dụng hệ thống mã hoá sản phẩm nào
a 13 con số
b. 8 con số
c. 5 con số
Câu 45:
Những yếu tố sau thúc đẩy sự ra đời của marketing quốc tế:
a Thành tựu cách mạng KHKT
b. Có nhiều ngành nghề mới nảy sinh
c. Buôn bán quốc tế đa dạng
d. Phân công lao động quốc tế
Câu 46:
Căn cứ theo tư cách pháp nhân, các loại hình doanh nghiệp được chia thành.
a. DN công nghiệp, DN thương mại.
b. DN tư nhân, DN TNHH.
c. DN sở hữu tư nhân và sở hữu nhà nước
Câu 47:
Phân loại theo chế độ sở hữu, DN được chia thành:
b DN nhà nước và DN tư nhân
a. DN có phần vì DN tư nhân
c. DN tư nhân và DNTNHH
Câu 48:
Công ty đa quốc gia và công ty xuyên quốc gia là hai khái niệm đồng nhất, chỉ cùng một loại hình
công ty.
Câu 49:
Những yếu tố nào trong yếu tố sau không là mục đích của công ty xuyên quốc gia?
d Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa
e Không cố câu trả lời
a. Giảm bớt trở ngại của hàng rào thuế quan và phi thuế quan
b. Tận dụng nguồn nguyên liệu và lao động rẻ ngay tại n ước sở tại
c. Tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường.
Câu 50:
Marketing quốc tế chỉ là hoạt động marketing của doanh nghiệp ở bên ngoài biển giới quốc gia nơi công ty cư trú.
Câu 51:
Bản chất của họat động marketing quốc tế
a. Thỏa mãn nhu cầu NTD trên nhiều quốc gia
b. Tối ưu hóa lợi nhuận
c. Tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế
d. Câu a và b
e. Cau a và c
Câu 52:
Marketing quốc tế là trạng thái cân bằng giữa những thay đổi của các yếu tố bên ngoài với chính sách của DN trên thị trường XK.
a Đúng.
Câu 53:
Các yếu tố sau là những điểm khác biệt giữa marketing quốc gia và marketing quốc tế, ngoại trừ
a Hàng hóa
b. Phạm vi thị trường
c. Biên giới quốc gia
Câu 54:
Những yếu tố sau là vai trò của marketing quốc tế, ngoại trừ.
đ. Nâng cao hiệu quả KD
a. Thoả mãn tốt nhất nhu cầu thị trường
b. Nâng cao vị thế cạnh tranh của DN
d. Mỗi trưởng hoạt động kinh doanh
c. Độc chiếm thị trường
e. Không có câu trả lời
Câu 55:
Marketing quốc tế ra đời dựa trên các yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Thành tựu cách mạng KHKT
b. Bảo hộ sản xuất nội địa
c. Phân công lao động quốc tế sâu sắc
Câu 56:
Công thức tính dung lượng thị trường:
a. D= SX+XK-NK
b. D=XK + NK - SX
c. D = SX+ NK-XK
d.D=XK-SX+NK.
Câu 57:
Chỉ tiêu thị phần tương đối phản ánh qui mô thị trường, chỉ tiêu thị phần tuyệt đối phản ánh năng lực cạnh tranh của DN
b. Sai.
Câu 58:
Trong marketing xuất khẩu, để phân phối hàng hóa ra thị trường quốc tế, DN cần phải hiểu biết các yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Đặc điểm hệ thống phân phối chung
b. Tập quán, thói quen mua sắm HH
c. Trung gian phân phối loại sản phẩm khác
d. Nghiên cứu; lựa chọn kênh phân phối
Câu 59:
Môi trường marketing quốc tế là tổng hợp các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài DN có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến hoạt động kinh doanh.
Câu 60:
Các yếu tố môi trường bên trang của doanh nghiệp là:
a. Kinh tế DN
b. Tài chính DN
c. Văn hóa – xã hội
d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 61:
Khi nghiên cứu môi trường tài chính, người ta chủ yếu nghiên cứu về nguồn vốn, vốn và tỷ lệ phân chia vốn của DN.
Câu 62:
Môi trường công nghệ của DN bao gồm yếu tố nào?
a. Chiến lược công nghệ quốc gia
b. Trình độ công nghệ quốc gia
c. Ngân sách R&D của DN
d. Câu a và c
e. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 63:
Văn hóa DN là tổng hợp các yếu tố đặc trưng cho
Câu 64:
Các yếu tố sau thuộc môi trường nhân khẩu học quốc gia, ngoại trừ:
a. Tầm vóc, hình dáng
b. Tỷ lệ phân chia theo độ tuổi, giới tính
c. Qui mô gia đình
d. Tầng lớp, giai cấp
Câu 65:
Kế hoạch hóa marketing là quá trình kết hợp các yếu tố môi trường bên trong và bên ngoài nhằnm tiến hành có hệ thống các khâu trong hoạt động kinh doanh
Câu 66:
Việc phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài giúp DN tìm kiếm:
c Cơ hội và hiểm họa
a. Cơ hội và thời cơ
b. Cơ hội và điểm mạnh
d. Cơ hội và điểm yếu.
Câu 67:
Các sản phẩm bắt chước nguyên mẫu là các sản phẩm được sản xuất y nguyên so với các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh:
Câu 68:
Mục đích của chính sách sản phẩm quốc tế là:
a. Qui hoạch danh mục sản phẩm tối ưu
b. Xây dựng chiến lược sản phẩm năng động
c. Thực hiện các mục tiêu chiến lược của DN
e. Câu a và c
f. Chưa có câu trả lời đầy đủ.
Câu 69:
Lợi ích của việc mà hóa sản phẩm là:
a. Đánh mã số thống nhất cho sản phẩm
b. Rút gọn thông tin trên sản phẩm
c. Thuận tiện kiểm toán, kế toán
e. Câu b và c
f. Chưa có câu trả lời chính xác
Câu 70:
Vòng đời sản phẩm quốc tế bao gồm các pha
a. Thâm nhập, đổi mới sản phẩm ở nước ngoài, chín muối, đổi mới toàn thế giới, đổi mới ngược chiều.
b. Thâm nhập, tăng trưởng, chín muối, đổi mới toàn thế giới, đổi mới ngược chiều.
c. Đổi mới trong nước, đổi mới ở nước ngoài, chín muỗi, đổi mới toàn thế giới, đổi mới ngược chiều
d. Đổi mới trong nước, tăng trưởng, chín muối, đổi mới toàn thế giới, đổi mới ngược chiều.
Câu 71:
Các chiến lược phát triển sản phẩm mới bao gồm:
a. Phát triển danh mục sản phẩm
b. Phát triển sản phẩm bắt chước
c. Loại bỏ sản phẩm lỗi thời
d. Tất cả các chiến lược trên.
Câu 72:
Nghiên cứu khái quát thị trường nhằm thu thập các thông tin về:
a. Khoảng cách địa lý
b. Các khách hàng trên thị trường
c. Đặc điểm phân phối của thị trường
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 73:
Những nghiên cứu sau là nghiên cứu chi tiết thị trường, ngoại trừ:
a. Khách hàng
b. Khả năng thích ứng của hàng hóa
c. Dự đoán xu hướng biến động thị trường
d. Tinh hình kinh tế
Câu 74:
Trong quản lý nguồn nhân lực, các doanh nghiệp chỉ cần tập trung vào chiến lược tuyển dụng nhân sự
b Sai.
Câu 75:
Vấn đề quan trọng trong xây dựng nguồn nhân lực la:
a. Chiến lược tuyển dụng
b. Phân chia tài chính cho các bộ phận
c. Phân chia quí phúc lợi xã hội
Câu 76:
Sản phẩm hoàn toàn mới là những sản phẩm mới đối với doanh nghiệp
Câu 77:
Yếu tố nào trong các yếu tố sau không phải là điều kiện tồn tại của DN
a. Thích ứng chiến lược của DN
b. Thích ứng với cạnh tranh
c. Thích ứng với công nghệ
d. Thích ứng với khách hàng
e. Thích ứng với sự thay đổi
Câu 78:
Đặc điểm của chiến lược marketing không phân biệt là:
a. Có được lợi thế kinh tế theo qui mô
b. thâm nhập sâu vào thị trường
c. Thỏa mãn nhu cầu đa dạng
Câu 79:
Đặc trưng của chiến lược marketing phân biệt là:
b. Thâm nhập sâu vào thị trường
c. Tỷ suất lợi nhuận cao
Câu 80:
Chính sách giá quốc tế nhiều khi được quyết định bởi một trung tâm định giá, không thuộc nước xuất khẩu hay nhập khẩu
Câu 81:
Yêu cầu đối với mục tiêu của chiến lược marketing:
a. Đảm bảo ngắn hạn và dài hạn
b. Được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
c. Có khả năng liên kết các nguồn lực
e. Không có câu trả lời.
Câu 82:
Thị trường mục tiêu trong marketing quốc tế là thị trường:
a. Có nhu cầu
b. Có đối thủ cạnh tranh
c. DN có khả năng cung cấp hàng hóa
Câu 83:
Trong qui trình sáng chế sản phẩm hoàn toàn mới, bước thứ tư là:
a. Lập luận những kinh tế kỹ thuật
b. Hình thành ý tưởng sản phẩm .
c. Sản xuất thử
d. Bán thử
Câu 84:
Bao bì trong thương mại quốc tế cần đảm bảo:
a. Có khả năng tái sử dụng
b. Dễ phân hủy
c. Bằng vật liệu nhân tạo
Câu 85:
Giá quốc tế là giá:
a. Được tham khảo tại sở giao dịch
b. Của hợp đồng thương mại lớn thông thường
c. Đại diện cho hàng hóa trên thị trường
Câu 86:
Quảng cáo là thông điệp được đắp lại bằng:
a. Niềm tin đối với sản phẩm
b. Hành động mua hàng
c. Khả năng cạnh tranh
Câu 87:
Bước thứ năm trong qui trình xây dựng chương trình quảng cáo là
a. Xác định mục đích của quảng cáo
b. Soạn thảo nội dung quảng cáo
c. Lựa chọn phương tiện quảng cáo
Câu 88:
Mô hình AIDA bao gồm:
a. Tạo hứng thủ; Gay được sự chú ý; Gây sự ham muốn; Hành động mua hàng
b. Tạo hứng thú, Gay sự ham muốn ; Gay được sự chú ý; Hành động mua hàng
c. Gây được sự chú ý. Tạo hứng thú; Gây sự ham muốn; Hành động mua hàng
Câu 89:
Đặc điểm của giá ký kết thực tế là:
a. Có giá trị tham khảo lớn
b. Là mức giá dễ thu thập
c. Có thể tham khảo nhanh
Câu 90:
Để bảo vệ thị trường, các DN thường sử dụng các chiến lược giá:
a. Giá tấn công
b. Bán phá giá
c. Giá phân biệt
d. Giảm giá
c. Tất cả a, b, c và d
Câu 91:
Giá ký kết trong hợp đồng dài hạn bao gồm các loại giá sau, ngoại tr ừ:
d. Giá tham khảo
Câu 92:
Thị trường mục tiêu trong marketing quốc tế là thị trường :
e. Không có cầu trả lời.
Câu 93:
Vòng đời sản phẩm quốc tế (TPLC) bắt đầu khi sản phẩm ở pha bão hòa trong vòng đời sản phẩm lý thuyết (PLC).
Câu 94:
Vòng đời sản phẩm quốc tế được nghiên cứu đối với các nhóm nước: nước khởi xướng, nhóm các nước phát triển khác, nhóm các nước đang và chậm phát triển.
Câu 95:
Việc đánh giá sản phẩm lỗi thời được dựa trên sự sụt giảm của doanh số bán sản phẩm và các chính sách marketing cần DN đã áp dụng.
Câu 96:
Đau là nhược điểm của chiến lược phát triển sản phẩm mới có cải tiến?
a. Vòng đời sản phẩm ngắn
b. Không có ngay sản phẩm tung ra thị trường
c. Phụ thuộc vào chủ sở hữu bản quyền
Câu 97:
Một trong những điểm khác biệt của hội chợ và triển lãm quốc tế là:
a. Tổ chức tập trung tại một địa điểm
b. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa
c. Bán hàng
d. Không có yếu tố nào
Câu 98:
Các nhãn hiệu hàng hóa khi tung ra thị trường quốc tế cẩn phải chú ý:
a. Vị trí địa lý
b. Văn hóa, ngôn ngữ
c. Gợi ý sự giống nhau
Câu 99:
Họat động chuyển giao công nghệ trong vòng đời sản phẩm quốc tế được tiến hành ở pha:
a. Đổi mới sản phẩm trong nước
b. Đổi mới sản phẩm tại nước ngoài
c. Tăng trưởng
d. Chín muối
e. Đổi mới khắp nơi.
Câu 100:
Marketing quốc tế chỉ cần thiết đối với các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu.
Câu 101:
Bước thứ ba trong qui trình phát triển sản phẩm hoàn toàn mới là:
a. Hình thành ý tưởng sản phẩm
b. Sản xuất thử
c. Lập luận chứng kinh tế kỹ thuật
d. Không có câu trả lời.
Câu 102:
Hội chợ và triển lãm quốc tế là hai loại hình xúc tiến thương mại, ở đó các DN được phép trưng bày hàng hóa, giới thiệu DN và bán hàng.
Câu 103:
Nhãn hiệu, nhãn hiệu thương mại, thương hiệu là những khái niệm giống nhau.
179 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com