Đăng nhập
Đăng ký
890 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
93 lượt thi
Thi ngay
151 lượt thi
83 lượt thi
90 lượt thi
16 lượt thi
Câu 1:
Đây là đặc điểm của đại lý nước ngoài:
a.Có quyền sở hữu hàng hoá
b.Là một đơn vị độc lập
c.Nguồn thu từ phí và hoa hồng kinh doanh
d.Được quyền lựa chọn sử dụng thương hiệu cá nhân
Câu 2:
Đây là đặc điểm của nhà buôn nước ngoài:
a.Có quyền chiếm hữu hàng hoá c
d.Bắt buộc sử dụng thương hiệu của nhà sản xuất
Câu 3:
Đây là đặc điểm của đại lý nước ngoài, ngoại trừ:
a.Có quyền chiếm hữu hàng hoá
Câu 4:
Đây là đặc điểm của nhà buôn nước ngoài, ngoại trừ:
Câu 5:
Việc các doanh nghiệp Việt Nam bán sản phẩm trên Amazon.com thông qua sự hỗ trợ của website thương mại điện tử Fado là biểu hiện của kênh phân phối:
a.xuất khẩu trực tiếp
b.xuất khẩu gián tiếp
c.xuất khẩu gián tiếp - trực tuyến
d.xuất khẩu trực tiếp - trực tuyến
Câu 6:
Việc tạo lập một kênh phân phối trực tiếp ở nước ngoài giúp nhà sản xuất:
a.Tối thiểu hóa số lượng các trung gian trong nước
b.Có quyền quản lý hoạt động phân phối tốt hơn
c.Tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu
Câu 7:
Đâu không phải là đặc điểm của hệ thống phân phối quốc tế
a.Chịu sự chi phối của các yếu tố môi trường kinh doanh quốc tế
b.Thiết lập đơn giản, không tốn chi phí
c.Có sự khác nhau về chức năng hoạt động phân phối của trung gian phân phối ở các thị trường
Câu 8:
Cấu trúc hệ thống phân phối phản ánh những đặc trưng của hệ thống phân phối về:
a.Chiều dài của kênh
b.Chiều rộng của kênh
c.Cơ chế quan hệ giữa các thành viên trong kênh
d.Cả a,b,c
Câu 9:
Kênh phân phối đơn giản thường xuất hiện ở các quốc gia
a.Kém phát triển
b.Đang phát triển
c.Phát triển
d.a và b
Câu 10:
Độ ... của kênh phân phối phụ thuộc vào số lượng các trung gian tham gia vào kênh phân phối đó.
a.Rộng
b.Dài
c.Phổ biến
d.Sâu
Câu 11:
Chiều ... của kênh phân phối liên quan tới số lượng các trung gian trong mỗi khâu/ giai đoạn của kênh phân phối.
Câu 12:
“Độ dài của kênh phân phối thể hiện số lượng các trung gian - cung cấp các chức năng phân phối tương đồng ở các giai đoạn khác nhau của kênh phân phối.” Đáp án nào sau đây là đúng?
a.Sai. Vì độ dài của kênh phân phối thể hiện số lượng các trung gian tham gia vào kênh phân phối.
b.Đúng. Vì độ dài của kênh phân phối thể hiện số lượng các trung gian cung cấp các chức năng phân phối tương đồng ở các giai đoạn khác nhau của kênh phân phối.
c.Sai. Vì độ sâu của kênh phân phối thể hiện số lượng các trung gian cung cấp các chức năng phân phối tương đồng ở các giai đoạn khác nhau của kênh phân phối.
d.Đúng. Vì độ rộng của kênh phân phối thể hiện số lượng các trung gian cung cấp các chức năng phân phối tương đồng ở các giai đoạn khác nhau của kênh phân phối.
Câu 13:
Việc sa thải một trung gian phân phối là...
a.Hết sức đơn giản
b.Không thể khi trung gian được pháp luật bảo vệ
c.Không thể thực hiện được
d.Cần thiết khi doanh nghiệp có thể
Câu 14:
Việc sử dụng nhiều phương thức vận tải trong cùng một hoạt động phân phối, được gọi là:
a.Phân phối đa kênh
b.Vận tải đa phương thức
c.Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
Câu 15:
Trong phân phối quốc tế, phương thức vận tải này có thể giảm chi phí lưu kho:
a.Hàng không
b.Đường sắt
c.Đường bộ
d.Đường biển
Câu 16:
Đây là kênh phân phối được sử dụng khi nhà sản xuất tiến hành kinh doanh với đối tác nước ngoài từ nội địa mà không thông qua một trung gian nào:
a.gián tiếp
b.trực tiếp
c.nội địa
d.quốc tế
Câu 17:
Điểm khác nhau lớn nhất giữa thị trường xám và thị trường đen là:
a.Thị trường đen là một phần của hoạt động kinh tế liên quan tới việc kinh doanh bất hợp pháp, trong khi đó thị trường xám đề cập tới dòng lưu thông hàng hoá qua các kênh phân phối không chính thức
b.Thị trường đen có thể là đối tượng của việc kinh doanh các hàng hoá bất hợp pháp như vũ khí, thuốc phiện
c.Hàng hoá thuộc thị trường xám là không bất hợp pháp nhưng hàng hoá của thị trường đen có thể là bất hợp pháp
d.Cả a, b, c đều đúng
Câu 18:
Nguyên nhân tồn tại chính của thị trường xám là:
a.Sự chênh lệch về trình độ năng suất lao động giữa các quốc gia
b.Sự khác biệt về các nguồn lực sản xuất
c.Sự tồn tại của các biện pháp bảo hộ mậu dịch
d.Sự chênh lệch về giá bán sản phẩm tại các thị trường lớn hơn chi phí vận chuyển và các chi phí giao dịch khác
Câu 19:
Khi doanh nghiệp triển khai hoạt động kinh doanh với một trung gian đặt tại nước sở tại (thị trường nước ngoài mục tiêu), hình thức thâm nhập thị trường này là:
a.Xuất khẩu trực tiếp
b.Xuất khẩu gián tiếp
c.Liên doanh
d.Nhượng quyền
Câu 20:
Đồng tiền nào được coi là phương tiện thanh toán chung trên thị trường quốc tế:
a.Đô la Mỹ
b.Yên Nhật
c.Bảng Anh
d.Euro
Câu 21:
Thuế quan của các quốc gia ảnh hưởng tới chiến lược... của doanh nghiệp:
a.Tiêu chuẩn hoá
b.Địa phương hoá
c.Giá
d.Quản trị bán hàng
e.Truyền thông
Câu 22:
Cơ sở để xác định giá sàn cho việc bán sản phẩm tại các thị trường nớc ngoài khác nhau là:
a.Nhu cầu thị trường
b.Bản chất và cường độ cạnh tranh trên thị trường đó
c.a và b
d.Chi phí sản xuất sản phẩm tại từng thị trường
Câu 23:
Để xác định hành vi bán phá giá của một quốc gia trên thị trường quốc tế, ngoài biên độ bán phá giá...
a.Không còn căn cứ nào khác
b.Không cần căn cứ nào khác
c.Cần xác định thêm khối lượng hàng hoá xuất khẩu
Câu 24:
Đây không phải là một trong những kiểu bán phá giá trên thị trường quốc tế:
a.Bán phá giá bền vững
b.Bán phá giá chớp nhoáng
c.Bán phá giá định kì
d.Bán phá giá không thường xuyên
Câu 25:
Incoterm là viết tắt của
a.Các điều khoản thương mại quốc tế
b.Các luật định thương mại
c.Chính sách giá khi xuất/nhập khẩu
d.Cả b và c
Câu 26:
Biên độ phá giá là
a.Khoảng chênh lệch giữa giá nội địa và giá xuất khẩu
b.Là giá bán tại thị trường quốc tế
c.Là giá bán tại thị trường nội địa
d.Cả a,b,c đều đúng
Câu 27:
Bán phá giá tác động ... đến thị trường nước nhập khẩu
a.Tích cực
b.Tiêu cực
c.Cả tích cực và tiêu cực
Câu 28:
Bán phá giá cũng được coi là có ảnh hưởng tích cực đến thị trường nước nhập khẩu nếu:
a.Có thể giúp các nhà kinh doanh trong nước loại bỏ được đối thủ cạnh tranh nước ngoài khác
b.Hàng bán phá giá là nguyên liệu đầu vào của một ngành sản xuất
c.Đóng góp cho nguồn thu ngân sách nhà nước từ thuế suất chống bán phá giá
d.Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 29:
Đây là biểu hiện của phương thức chuyển giá dựa vào thị trường:
a.Các tập đoàn, công ty mẹ tại nước ngoài ký hợp đồng sản xuất kinh doanh và dịch vụ với các công ty của các nước với đơn giá gia công sản xuất dịch vụ rất cao. Sau đó, các tập đoàn này giao lại cho các công ty con lập tại Việt Nam thực hiện sản xuất gia công dịch vụ và xuất thẳng cho các đơn vị mà công ty mẹ đã ký hợp đồng.
b.Định giá nguyên vật liệu cao/thấp hơn nhiều cho các bên có quan hệ liên kết so với các bên không có quan hệ liên kết
c.Cấu kết giữa các công ty mẹ - con, giữa các công ty trong cùng tập đoàn định sẵn mức giá mua - giá bán sản phẩm, hàng hóa, cũng như định sẵn mức lợi nhuận, lỗ - lãi cho doanh nghiệp tại nước sở tại.
Câu 30:
Đây là biểu hiện của phương thức chuyển giá dựa vào chi phí sản xuất trực tiếp cộng lợi nhuận dự tính:
a.Cấu kết giữa các công ty mẹ - con, giữa các công ty trong cùng tập đoàn định sẵn mức giá mua - giá bán sản phẩm, hàng hóa, cũng như định sẵn mức lợi nhuận, lỗ - lãi cho doanh nghiệp tại nước sở tại.
b.Các tập đoàn, công ty mẹ tại nước ngoài ký hợp đồng sản xuất kinh doanh và dịch vụ với các công ty của các nước với đơn giá gia công sản xuất dịch vụ rất cao. Sau đó, các tập đoàn này giao lại cho các công ty con lập tại Việt Nam thực hiện sản xuất gia công dịch vụ và xuất thẳng cho các đơn vị mà công ty mẹ đã ký hợp đồng.
c.Định giá nguyên vật liệu cao/thấp hơn nhiều cho các bên có quan hệ liên kết so với các bên không có quan hệ liên kết
Câu 31:
Mối quan hệ giữa chi phí dành cho quảng cáo và mức độ phát triển kinh tế của một quốc gia là:
a.Tích cực (thuận chiều)
b.Tiêu cực (nghịch chiều)
c.Trung tính
d.Khó dự đoán
Câu 32:
Đây là quốc gia có chi phí dành cho quảng cáo lớn nhất thế giới:
a.Mỹ
b.Nhật
c.Hàn quốc
d.Pháp
e.Đức
Câu 33:
Theo thống kê của ZenithOptimedia (2016), tỉ lệ tăng trưởng về chi phí dành cho quảng cáo của Việt Nam trong năm 2016 so với 2015 là ... so với Mỹ:
a.Cao hơn
b.Thấp hơn
c.Ngang bằng
d.Không thể so sánh
Câu 34:
Theo thống kê của ZenithOptimedia (2016), Việt Nam là một trong 10 quốc gia có tỉ lệ tăng trưởng dành cho chi phí quảng cáo ... thế giới.
a.Lớn nhất
b.Nhỏ nhất
c.Cả a và b đều sai
Câu 35:
Đây là phương tiện quảng cáo được sử dụng nhiều nhất ở Việt Nam:
a.Internet
b.Truyền hình
c.Ngoài trời
d.Báo/tạp chí
Câu 36:
Đây là phương tiện quảng cáo được sử dụng ít nhất (so với các phương tiện còn lại) ở Việt Nam:
d.Báo
Câu 37:
Chiến lược tiêu chuẩn hoá quảng cáo sẽ bất khả thi nếu không đạt được điều kiện sau:
a.Khả năng nhận diện
b.Tính khả thi
c.Mức độ khác biệt trong phản hồi
d.Quy mô thị trường
e.Tất cả các điều kiện trên đều không ảnh hưởng đến quyết định tiêu chuẩn hoá quảng cáo quốc tế
Câu 38:
Đây không phải là một trong những tiêu chuẩn bắt buộc phải có để đi đến quyết định thích nghi thông điệp quảng cáo quốc tế.
e.Tất cả các điều kiện trên đều ảnh hưởng đến quyết định thích nghi thông điệp quảng cáo quốc tế
Câu 39:
So với thành phần khác của chiến lược marketing hỗn hợp như thương hiệu và sản phẩm thì quảng cáo quốc tế có khả năng tiêu chuẩn hoá...
a.Thấp nhất
b.Cao nhất
d.Không thể xác định
Câu 40:
Đây không phải là đặc điểm của quảng cáo toàn cầu:
a.Hấp dẫn toàn cầu
b.Sẵn sàng cho khả năng thích ứng
c.Phù hợp với địa phương
d.Sử dụng quảng cáo nội địa để quảng cáo quốc tế (như quan điểm của Trung tâm quốc gia –Ethnocentric)
178 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com