Đăng nhập
Đăng ký
897 lượt thi 60 câu hỏi 60 phút
93 lượt thi
Thi ngay
151 lượt thi
83 lượt thi
90 lượt thi
16 lượt thi
Câu 1:
Đây là nhân tố bên trong ảnh hưởng tới chiến lược thâm nhập thị trường quốc tế của doanh nghiệp, ngoại trừ:
a.Quy mô của doanh nghiệp
b.Tính bất định của cầu
c.Sản phẩm
d.Kinh nghiệm kinh doanh quốc tế
Câu 2:
Lựa chọn nào sau đây không phải là nhân tố bên ngoài ảnh hưởng tới chiến lược thâm nhập thị trường quốc tế của doanh nghiệp:
a.Quy mô thị trường
b.Kinh nghiệm kinh doanh quốc tế
c.Tính bất định của cầu
d.Mức độ cạnh tranh
Câu 3:
Đây là nguyên tắc thâm nhập thị trường đòi hỏi các doanh nghiệp phải so sánh và đánh giá một cách có hệ thống các phương thức thâm nhập khác nhau.
a.Đơn giản
b.Thực dụng
c.Chiến lược
d.Cả a,b,c đều sai
Câu 4:
Đây là nguyên tắc thâm nhập thị trường mà doanh nghiệp tìm kiếm và lựa chọn một phương thức ít rủi ro nhất mặc dù đó không phải là phương thức tốt nhất.
c.Né tránh rủi ro
d.An toàn
e.Chiến lược
Câu 5:
Phương thức thâm nhập nào sau đây hàm chứa rủi ro ở mức độ thấp nhất?
a.Cấp phép
b.Đầu tư trực tiếp
c.Mua bán, sáp nhập
d.Liên minh chiến lược
Câu 6:
Những lựa chọn sau là phương thức thâm nhập thị trường quốc tế, ngoại trừ:
a.Xuất khẩu
b.Tiêu chuẩn hoá
c.Cấp phép
d.FDI
Câu 7:
………... thường được hiểu là việc một công ty bán hàng hoá và sản phẩm cho
khách hàng ở một (hay nhiều) quốc gia khác.
a.Nhượng quyền
b.Xuất khẩu trực tiếp
c.Xuất khẩu gián tiếp
d.Mua bán đối lưu
Câu 8:
Đồng nội tệ mạnh có thể:
a.Khiến cho hàng nhập khẩu vào thị trường đó có giá rẻ hơn
b.Giúp dự đoán thay đổi phong cách sống của quốc gia đó
c.Dự đoán sự phát triển của doanh số bán đối với nhãn hàng cụ thể nào đó
d.Giúp ước tính sức mua của khách hàng nước sở tại
Câu 9:
Có … các nguyên tắc lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường quốc tế:
a. 4
b. 3
c. 2
d. 1
Câu 10:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 11:
Nguyên tắc đơn giản để lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường quốc tế là:
a.Khi hãng muốn bắt đầu kinh doanh trên thị trường quốc tế với mức độ rủi ro thấp nhất
b.Khi hãng cân nhắc chỉ một con đường duy nhất để thâm nhập vào nhiều thị trường nước ngoài.
c.Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
Câu 12:
Đây được coi là một trong những đặc điểm của nguyên tắc thực dụng khi thâm nhập thị trường quốc tế:
a.Kinh doanh với chính sách tối thiểu hoá rủi ro
b.Lựa chọn phương án tối ưu nhất để kinh doanh dựa trên yếu tố chi phí và doanh thu dự kiến
Câu 13:
Đây được coi là một trong những đặc điểm của nguyên tắc chiến lược khi thâm nhập thị trường quốc tế:
Câu 14:
Đặc điểm chung lớn nhất của xuất khẩu là:
a.Việc di chuyển sản phẩm qua biên giới quốc gia
b.Phạm vi hoạt động mở rộng
c.Chịu tác động phức tạp của nhiều yếu tố môi trường
d.Lợi nhuận thấp
Câu 15:
Phương thức Cấp giấy phép (Licensing) phù hợp với:
a.Các công ty nhỏ và vừa vì họ đi sau về công nghệ, nhưng lại muốn đổi mới kịp thời sản phẩm nhằm nâng cao vị thế cạnh canh
b.Các MNCs muốn khai thác triệt để hơn các sản phẩm trí tuệ sau một thời gian sở hữu
Câu 16:
Trong Franchising, nhiệm vụ quản lý vốn thuộc về:
a.Bên được cấp phép
b.Bên cấp phép
d.a hoặc b (tùy từng trường hợp)
Câu 17:
Điểm khác nhau giữa franchising và licensing là:
a.Sự hỗ trợ và kiểm soát
b..
c.Quyền năng của bên nhận quyền
d.Cả a,b,c
Câu 18:
Các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định thâm nhập thị trường của doanh nghiệp bao gồm:
a.Mức độ rủi ro và nguồn nhân lực của doanh nghiệp
b.Nguồn nhân lực của doanh nghiệp và khả năng thu hồi vốn
c. Khả năng thu hồi vốn và mức độ rủi ro
d. Không phương án nào đúng
Câu 19:
Doanh nghiệp có thể xuất khẩu gián tiếp thông qua:
a.Công ty quản lý xuất khẩu
b.Văn phòng đại diện của công ty ở nước ngoài
c.Cơ sở sản xuất/gia công ở nước thứ 3
d.Cả a, b và c
Câu 20:
Đây là hình thức thâm nhập thị trường quốc tế được cho là ít tốn kém và hiệu quả về mặt thời gian:
a.Xuất khẩu trực tiếp
b.Xuất khẩu gián tiếp
c.Nhượng quyền
d.Cấp phép
Câu 21:
Đây là 3 tiêu chí chính để quyết định sử dụng trung gian xuất khẩu gián tiếp:
1.Vị trí của trung gian xuất khẩu (ở nước xuất khẩu hay nước nhập khẩu)
2.Tiền công/hoa hồng của đơn vị trung gian đến đâu (nhà nhập khẩu, nhà xuất khẩu, tiền lời)
3.Mức độ tập trung hay phân tán các mặt hàng kinh doanh của trung gian
4.Uy tín của đơn vị trung gian trên trường quốc tế
5.Quy mô kinh doanh và năng lực tài chính của đơn vị trung gian
a. 1,2,3
b.1,2,4
c.1,3,4
d.2,3,5
Câu 22:
Đây là trung gian xuất khẩu duy nhất có vị trí đặt tại nước nhập khẩu.
b.Nhà uỷ thác xuất khẩu
c.Khách hàng nước ngoài
d.Hãng buôn xuất khẩu
Câu 23:
Đây là trung gian xuất khẩu duy nhất đại diện cho người mua, lấy tiền ủy thác từ người mua:
a.Khách hàng nước ngoài
c.Hãng buôn xuất khẩu
d.Công ty quản lý xuất khẩu
Câu 24:
Hình thức nào sau đây không phải là hình thức của nhượng quyền thương mại
a.Nhượng quyền mô hình kinh doanh toàn diện
b.Nhượng quyền có tham gia quản lý
c.Nhượng quyền có tham gia đầu tư vốn
d.Nhượng quyền không tham gia kiểm soát, hỗ trợ
Câu 25:
Đây là phương thức phát huy hiệu quả về tài chính nhất khi doanh nghiệp có xu hướng muốn tạm dừng hoặc rút lui hoạt động kinh doanh của mình ở thị trường nước ngoài.
b.Cấp phép
c.Liên doanh
d.Nhượng quyền
Câu 26:
So với nhượng quyền thì trong cấp phép:
a.Các công ty không cần sở hữu thương hiệu có giá trị
b.Yêu cầu các công ty mức đầu tư lớn hơn
c.Các công ty có mức lợi nhuận thấp hơn và bị hạn chế khả năng kiểm soát
d.Các công ty có mức lợi nhuận cao hơn nhưng bị hạn chế khả năng kiểm soát
Câu 27:
Đầu tư mới là …:
a.Hoạt động đầu tư trực tiếp vào các cơ sở sản xuất kinh doanh hoàn toàn mới ở nước ngoài
b.Hoạt động đầu tư trực tiếp nhằm mở rộng một cơ sở sản xuất kinh doanh đã tồn tại
c.Hoạt động góp vốn với các doanh nghiệp trong nước để hình thành một tổ chức kinh doanh hoàn toàn mới
d.Cả a và b
Câu 28:
Sự kết hợp giữa hai hay nhiều công ty kinh doanh và cạnh tranh trên cùng dòng sản phẩm, trong cùng một thị trường là hình thức M&A nào:
a.M&A theo chiều ngang
b.M&A theo chiều dọc
c.M&A hỗn hợp
d.M&A hợp tác và phân chia
Câu 29:
Hình thức liên doanh mà theo đó một công ty liên doanh với nhiều công ty khác là:
a.Liên doanh hỗn hợp
b.Liên doanh mạng lưới
c.Liên doanh chiến lược
d.Cả a,b và c
Câu 30:
Đâu là phương thức thâm nhập thị trường với mức độ rủi ro và kiểm soát cao nhất?
b.Nhượng quyền thương mại
d.Đầu tư trực tiếp
Câu 31:
Nhượng quyền thương mại và cấp phép:
a.Đều là hợp đồng cho phép sở hữu trí tuệ
b.Có nội dung nhượng quyền khá toàn diện
c.Đều kèm theo các đặc quyền kinh doanh
Câu 32:
Công ty chỉ tiến hành xuất khẩu trực tiếp trong trường hợp đã ... và phải có được đầy đủ những thông tin cần thiết
a.Chuẩn bị đủ nguồn lực về tài chính
b.Nghiên cứu thị trường
c.Tiếp cận khách hàng
d.Bỏ qua tất cả các trung gian xuất khẩu
Câu 33:
Cấp giấy phép là hình thức hợp đồng nhượng quyền sử dụng ... để tiến hành sản xuất và tiêu thụ sản phẩm ở thị trường nước ngoài.
a.Sản phẩm trí tuệ
b.Thương hiệu
c.Công nghệ
d.Bí quyết kinh doanh
Câu 34:
Tính ... của ... thể hiện ở việc bên được cấp phép sẽ trở thành đối thủ cạnh tranh trực tiếp với người cấp phép trên thị trường xuất khẩu.
a.Tiêu cực/Cấp phép
b.Tích cực/Cấp phép
c.Tiêu cực/Nhượng quyền
d.Tích cực/Nhượng quyền
Câu 35:
Về bản chất, phương thức ... gắn liền với việc chia sẻ sự quản lý giữa các bên đối tác.
a.Đầu tư trực tiếp
b.Liên doanh
d.Xuất khẩu gián tiếp
Câu 36:
Liên doanh kiểu ... là việc một công ty liên doanh với nhiều hãng khác.
a.Hợp tác - phân chia
b.Mạng lưới
c.Công xooc xi ông
d.Chiến lược
Câu 37:
Liên doanh kiểu ... là việc các đối tác chỉ hoạt động gắn bó cùng với nhau trong một thời gian nhất định theo mục tiêu công việc và lợi ích chung chi phối.
Câu 38:
Thuật ngữ Franchising được hiểu là nhượng quyền thương mại, theo đó bên nhượng quyền sẽ trao quyền và ... bên nhận quyền.
a.Cung cấp hỗ trợ cho
b.Chỉ thu phí của
c.Phân chia quyền kiểm soát thương hiệu với
d.Cả a,b,c đều đúng
Câu 39:
Điểm khác nhau nổi bật của Franchising và Licensing là việc Franchising thường kèm theo ... trong khi Licensing không có nội dung này.
a.Hợp đồng thu phí
b.Đặc quyền kinh doanh
c.Giới hạn thời gian nhượng quyền
d.Quy định phạm vi hoạt động
Câu 40:
Về hình thức nhượng quyền (franchising), đó là hình thức ... có ghi rõ quyền lợi và nghĩa vụ của các bên.
a.Thâm nhập thị trường
b.Kinh doanh quốc tế
c.Hợp đồng thỏa thuận
d.Hợp đồng thương mại quốc tế
Câu 41:
Hình thức cao nhất của việc tham gia vào thị trường toàn cầu là ... và toàn bộ hoạt động của TNCs ở thị trường nước ngoài.
a.Sáp nhập
c.Sở hữu 100% vốn
Câu 42:
Việc tiến hành sản xuất ở nước ngoài là để tận dụng..., nguồn nguyên liệu rẻ, tránh hàng rào thuế quan.
a.Nhân công dồi dào
b.Nguồn lao động với chi phí thấp
c.Quy mô thị trường rộng lớn
d.Ưu đãi của nhà nước đối với doanh nghiệp nước ngoài
Câu 43:
Đặc điểm chung lớn nhất của xuất khẩu là ...
a.phạm vi hoạt động được mở rộng
b.việc di chuyển sản phẩm qua biên giới quốc gia
c.việc dàn trải nguồn lực trên phạm vi quốc tế
d.lợi nhuận không cao
Câu 44:
Các hãng kinh doanh quy mô lớn có nhiều hoạt động ở nước ngoài thường
a.có xu hướng dịch chuyển sang đầu tư trực tiếp ở các quốc gia đó
b.không gặp phải rủi ro khi thâm nhập vào một thị trường mới
c.yêu cầu mức lợi nhuận sau thuế cao khi quyết định thâm nhập
d.có khả năng thích nghi với nhiều phương thức thâm nhập khác nhau ở nhiều thị trường khác nhau.
Câu 45:
Khi thâm nhập vào các thị trường có ... các công ty thường chọn hướng liên doanh hơn là mua lại các công ty có sẵn.
a.sự khác biệt về pháp luật và văn hóa quá lớn
b.sức mua lớn
c.tình hình chính trị không ổn định
d.hành vi tiêu dùng cá biệt
Câu 46:
Đây là chiến lược thâm nhập quốc tế liên quan đến việc bán hàng hoá, sản phẩm từ cơ sở trong nước và thường có rất ít điều chỉnh đối với hàng hoá này.
d.Gia công nước ngoài
Câu 47:
Đây không phải là lợi ích của liên doanh:
a.Quyền sở hữu trí tuệ
b.Mức độ rủi ro
c.Vốn đầu tư ban đầu
d.Lợi nhuận
Câu 48:
Pierre Cardin không sở hữu cơ sở An Phước - Pierre Cardin ở Việt Nam, nhưng vẫn thu được lợi nhuận từ cơ sở này. Điều này có được là nhờ đặc điểm của hình thức thâm nhập này:
Câu 49:
Đây là hình thức thu được lợi nhuận thấp nhất từ hoạt động kinh doanh quốc tế:
c.FDI
Câu 50:
Sony và Pepsi hợp tác nhằm khai thác thị trường Nhật Bản với sản phẩm thể thao Wilson là biểu hiện của hình thức kinh doanh quốc tế nào?
c.Đầu tư trực tiếp
d.Liên doanh
Câu 51:
Hình thức liên doanh có thể phải đối mặt với khó khăn này:
a.Quy định pháp luật
b.Yêu cầu mức độ đóng góp
c.Phân bổ lợi nhuận
d.Phân chia quyền kiểm soát
Câu 52:
Đây là chiến lược có hiệu quả toàn diện nhất
a.Liên doanh
b.Nhượng quyền
d.Tất cả a,b,c đều sai
Câu 53:
Những phát biểu sau là sai, ngoại trừ
a.Chiến lược xuất khẩu phát huy hiệu quả khi doanh nghiệp có đồng nội tệ mạnh
b.Khó có thể cấp phép đối với dịch vụ trên phạm vi quốc tế
c.Trong liên doanh, nội dung về quyền hạn và nhiệm vụ của các bên là tĩnh (có nghĩa là hầu như không thay đổi trong suốt quá trình hợp tác)
d.Các nước phát triển là đối tượng hưởng lợi cũng như nguồn cung cấp yếu tố đầu vào lớn nhất của hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài.
Câu 54:
Khu vực mậu dịch tự do có thể:
a.Tạo điều kiện khuyến khích xuất khẩu và nhập khẩu
b.Tạo điều kiện khuyến khích xuất khẩu nhưng lại hạn chế nhập khẩu
c.Không mang lại lợi ích về mặt thuế quan nào ngoại trừ một vài chi phí hải quan
d. Có những điều khoản chỉ cho phép nhập khẩu mà không cho phép xuất khẩu
Câu 55:
Hãng Disney (Mỹ) không sở hữu Công viên giải trí Disneyland ở Nhật Bản nhưng vẫn nhận được phí bản quyền là vì:
Câu 56:
Đối với hình thức đầu tư trực tiếp thì các nước phát triển chính là:
a.Cung cấp vốn đầu tư lớn nhất - nhận nhiều lợi ích nhất
b.Cung cấp vốn đầu tư ở mức trung bình - nhận nhiều lợi ích nhất
c.Cung cấp vốn đầu tư lớn nhất - nhận lợi ích ở mức trung bình
d.Cung cấp vốn đầu tư và nhận lợi ích ở mức trung bình
Câu 57:
Sony và Pepsi kết hợp nhằm kinh doanh sản phẩm thể thao Wilson ở thị trường Nhật Bản. Đây là chiến lược:
d.Lắp ráp
Câu 58:
Đây là chiến lược thâm nhập thị trường được các doanh nghiệp áp dụng khi muốn tránh thuế xuất nhập khẩu cao và duy trì quyền kiểm soát tối đa với hoạt động kinh doanh của mình ở nước ngoài.
e.Cấp phép
Câu 59:
Đây là chiến lược thâm nhập thị trường mà doanh nghiệp nước ngoài triển khai hoạt động sản xuất ở nước sở tại với mục đích xuất khẩu những sản phẩm đó trở lại nước chủ nhà hoặc tới quốc gia khác.
a.Gia công
b.Lắp ráp
Câu 60:
Một doanh nghiệp của Đức được đặt hàng để xây dựng một nhà máy sản xuất thép lớn nhất thế giới ở Trung Quốc, đồng thời đào tạo cho nhân viên địa phương. Đây được coi là chiến lược:
c.Chìa khóa trao tay
d.Gia công
179 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com